Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Haukur Heiðar Hauksson | ||
Ngày sinh | 1 tháng 9, 1991 | ||
Nơi sinh | Akureyri, Iceland | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ phải | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | AIK | ||
Số áo | 2 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
KA | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2011 | KA | 80 | (7) |
2012–2014 | KR | 52 | (3) |
2015– | AIK | 53 | (5) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2009 | U-19 Iceland | 7 | (0) |
2012 | U-21 Iceland | 1 | (0) |
2015– | Iceland | 7 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 11 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 6 năm 2016 |
Haukur Heiðar Hauksson (phát âm tiếng Iceland:: [ˈhøikur ˈhœksɔn]; sinh ngày 1 tháng 9 năm 1991) là một hậu vệ phải bóng đá người Iceland, thi đấu cho AIK ở Thụy Điển.
Haukur khởi đầu sự nghiệp với câu lạc bộ địa phương KA năm 2008. Anh chuyển đến KR tại Úrvalsdeild trước mùa giải 2012.[1] Sau mùa giải 2014, Haukur ký bản hợp đồng 5 năm cùng với AIK ở Thụy Điển.[2]
Haukur ra mắt quốc tế lần đầu tiên vào ngày 19 tháng 1 năm 2015 trong trận đấu trước Canada, thi đấu hết trận.[3]
He was selected cho EURO 2016.[4]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
KA | 2008 | 1. deild | 19 | 0 | 0 | 0 | — | 19 | 0 | |
2009 | 22 | 1 | 0 | 0 | — | 22 | 1 | |||
2010 | 19 | 2 | 2 | 0 | — | 21 | 2 | |||
2011 | 20 | 4 | 1 | 0 | — | 21 | 4 | |||
Tổng cộng | 80 | 7 | 3 | 0 | — | 83 | 7 | |||
KR | 2012 | Úrvalsdeild | 15 | 1 | 5 | 0 | 1 | 0 | 21 | 1 |
2013 | 16 | 1 | 4 | 0 | 3 | 0 | 23 | 1 | ||
2014 | 21 | 1 | 6 | 0 | 2 | 0 | 29 | 1 | ||
Tổng cộng | 52 | 3 | 15 | 0 | 6 | 0 | 73 | 3 | ||
AIK | 2015 | Allsvenskan | 23 | 0 | 3 | 0 | 4 | 0 | 30 | 0 |
2016 | 18 | 4 | 5 | 2 | 2 | 0 | 25 | 6 | ||
2017 | 12 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 15 | 1 | ||
Tổng cộng | 53 | 5 | 11 | 2 | 6 | 0 | 70 | 7 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 185 | 15 | 29 | 2 | 12 | 0 | 226 | 16 |
Bản mẫu:Đội hình Iceland tại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016