Mùa giải hiện tại:![]() | |
Thành lập | 1912 |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Liên đoàn | UEFA |
Số đội | 12 |
Cấp độ trong hệ thống | 1 |
Xuống hạng đến | 1. deild karla |
Cúp trong nước | Bikarkeppni karla Deildabikar |
Cúp quốc tế | Champions League Europa League |
Đội vô địch hiện tại | Valur (2018) |
Đội vô địch nhiều nhất | KR (26) |
Đối tác truyền hình | Sport Five, Stöð 2 Sport |
Trang web | www |
Úrvalsdeild karla là giải bóng đá cao nhất trong hệ thống bóng đá Iceland. Do mùa đông khắc nghiệt tại Iceland, giải đấu thường được tổ chức vào mùa xuân và hè (từ tháng 5 đến tháng 9). Úrvalsdeild được điều hành bởi Hiệp hội bóng đá Iceland (KSI) và hiện đang có 12 câu lạc bộ tham dự. Cuối mùa giải 2012-2013, giải đấu được UEFA xếp hạng thứ 40 ở châu Âu.[1] Từ ngày 27 tháng 4 năm 2009, Úrvalsdeild còn được gọi là Pepsi-deildin ("The Pepsi League") sau khi KSÍ và Ölgerðin (nhà sản xuất Pepsi tại Iceland) ký một hợp đồng tài trợ 3 năm.[2]
Giải đấu hiện có 12 câu lạc bộ, thi đấu vòng tròn 2 lượt tính điểm. Vào cuối mùa giải, hai câu lạc bộ đứng cuối bảng sẽ xuống hạng trong khi 2 câu lạc bộ đứng đầu giải 1. deild karla sẽ được thăng hạng lên Úrvalsdeild.
Lần đầu tiên trong lịch sử giải đấu, mùa giải 2008 đã có 12 đội tham dự giải, đây là một phần trong nỗ lực của KSI để phát triển bóng đá Iceland. Cũng vì vậy, chỉ có một đội phải xuống hạng mùa giải 2007 và ba câu lạc bộ tại giải 1. deild karla được thăng hạng.
KR là câu lạc bộ thành công nhất giải với 26 lần giành chức vô địch. Đội bóng kế tiếp là Valur với 20 lần, ÍA và Fram Reykjavík theo sau với 18 lần mỗi đội. Đương kim vô địch của giải là KR.
Chỉ có 10 đội bóng từng nhận cúp trong lịch sử 96 năm của giải. Breiðablik UBK là câu lạc bộ mới nhất gia nhập danh sách với chiến thắng ở mùa 2010. KR là đội bóng đoạt nhiều chức vô địch nhất với 26 lần.
Câu lạc bộ | Số lần | Lần đầu | Lần cuối |
---|---|---|---|
KR | 26 | 1912 | 2013 |
Valur | 222 | 1930 | 2018 |
ÍA | 18 | 1951 | 2001 |
Fram | 18 | 1913 | 1990 |
FH | 8 | 2004 | 2016 |
Víkingur | 5 | 1920 | 1991 |
Keflavík | 4 | 1964 | 1973 |
ÍBV | 3 | 1979 | 1998 |
KA | 1 | 1989 | 1989 |
UBK | 1 | 2010 | 2010 |
Stjarnan | 1 | 2014 | 2014 |
Mùa giải | Cầu thủ | bàn thắng | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
2012 | ![]() |
129 | ÍBV,KR, FH, Fylkir |
1983 | ![]() |
126 | Valur,FH |