Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Hegman Ngomirakiza | ||
Ngày sinh | 25 tháng 3, 1992 | ||
Nơi sinh | Rwanda | ||
Chiều cao | 1 m (3 ft 3 in) 76 | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | APR | ||
Số áo | 77 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009– | APR | 145 | (97) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2016 | Rwanda | 9 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 08:59, 9 tháng 2 năm 2016 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 08:59, 9 tháng 2 năm 2016 (UTC) |
Hegman Ngomirakiza (sinh ngày 25 tháng 3 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Rwanda thi đấu cho APR.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 13 tháng 12 năm 2007 | Sân vận động Quốc gia, Dar es Salaam, Tanzania | Djibouti | 7–0 | 9–0 | Cúp CECAFA 2007 |
2. | 27 tháng 11 năm 2015 | Sân vận động Awassa Kenema, Awasa, Ethiopia | Somalia | 3–0 | 3–0 | Cúp CECAFA 2015 |
3. | 24 tháng 1 năm 2016 | Sân vận động Amahoro, Kigali, Rwanda | Rwanda | 1–3 | 1–4 | Giải vô địch bóng đá châu Phi 2016 |
Vô địch