Biệt danh | Amavubi (Ong bắp cày) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Rwanda | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Vincent Mashami[1] | ||
Đội trưởng | Jacques Tuyisenge | ||
Thi đấu nhiều nhất | Haruna Niyonzima (107) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Olivier Karekezi (24) | ||
Sân nhà | Sân vận động Amahoro Sân vận động Khu vực Nyamirambo | ||
Mã FIFA | RWA | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 131 2 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[2] | ||
Cao nhất | 64 (3.2015) | ||
Thấp nhất | 178 (7.1999) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 141 2 (30 tháng 11 năm 2022)[3] | ||
Cao nhất | 95 (10.2008) | ||
Thấp nhất | 150 (7.1996) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Burundi 6–2 Rwanda (Libreville, Gabon; 29 tháng 6 năm 1976) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Rwanda 9–0 Djibouti (Dar es Salaam, Tanzania; 13 tháng 12 năm 2007) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Cameroon 5–0 Rwanda (Libreville, Gabon; 7 tháng 76 năm 1976) Zaire 6–1 Rwanda (Gabon; 12 tháng 7 năm 1976) Tunisia 5–0 Rwanda (Tunis, Tunisia; 10 tháng 4 năm 1983) Uganda 5–0 Rwanda (Kampala, Uganda; 1 tháng 8 năm 1998) | |||
Cúp bóng đá châu Phi | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2004) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng, 2004 | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Rwanda (tiếng Pháp: Équipe du Rwanda de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Rwanda do Liên đoàn bóng đá Rwanda quản lý.
Đội đã 1 lần tham dự cúp bóng đá châu Phi vào năm 2004. Tại giải năm đó, đội chỉ xếp thứ ba bảng đấu với 4 điểm, thua Tunisia, hòa Guinée và thắng Cộng hòa Dân chủ Congo, do đó dừng bước ở vòng bảng.
Rwanda mới một lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi và bị loại từ vòng bảng.
Cúp bóng đá châu Phi | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 1 | |||||||||
Năm | Thành tích | Thứ hạng1 | Số trận | Thắng | Hòa2 | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua | |
1957 đến 1980 | Không tham dự | ||||||||
1982 đến 1984 | Vòng loại | ||||||||
1986 | Không tham dự | ||||||||
1988 | Bỏ cuộc | ||||||||
1990 đến 1998 | Vòng loại | ||||||||
2000 đến 2002 | Vòng loại | ||||||||
2004 | Vòng 1 | 10 / 16 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | |
2006 đến 2013 | Vòng loại | ||||||||
2015 | Bị cấm tham dự | ||||||||
2017 đến 2023 | Vòng loại | ||||||||
2025 | Chưa xác định | ||||||||
2027 | |||||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 |
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Mali và Kenya vào tháng 11 năm 2021.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Olivier Kwizera | 30 tháng 7, 1995 | 17 | 0 | Rayon Sports | v. Cameroon; 30 March 2021 |
HV | Fitina Omborenga | 20 tháng 5, 1996 | 47 | 1 | APR | v. Uganda; 10 October 2021 |
HV | Eric Iradukunda | 17 tháng 3, 1990 | 15 | 0 | Police | v. Uganda; 10 October 2021 |
HV | Ange Mutsinzi | 15 tháng 11, 1997 | 8 | 0 | Trofense | v. Uganda; 10 October 2021 |
HV | Emery Bayisenge | 28 tháng 3, 1994 | 48 | 1 | AS Kigali | v. Uganda; 7 October 2021PRE |
HV | Abdul Rwatubyaye | 23 tháng 10, 1996 | 26 | 1 | Shkupi | v. Kenya; 5 September 2021 |
HV | Faustin Usengimana | 6 tháng 11, 1993 | 31 | 0 | Police | v. Cameroon; 30 March 2021 |
HV | Hassan Rugirayabo | 15 tháng 3, 1992 | 0 | 0 | AS Kigali | v. Cameroon; 30 March 2021 |
TV | Yannick Mukunzi | 2 tháng 10, 1995 | 37 | 4 | Sandviken | v. Uganda; 10 October 2021 |
TĐ | Bertrand Iradukunda | 25 tháng 9, 1996 | 5 | 0 | Gasogi United | v. Uganda; 7 October 2021PRE |
TV | Martin Twizeyimana | 10 tháng 11, 1996 | 2 | 0 | Police | v. Uganda; 7 October 2021PRE |
TĐ | Yves Mugunga | 1 tháng 5, 1997 | 0 | 0 | APR | v. Uganda; 7 October 2021PRE |
TĐ | Lague Byiringiro | 25 tháng 10, 2000 | 4 | 1 | APR | v. Kenya; 5 September 2021 |
TV | Samuel Gueulette | 19 tháng 5, 2000 | 0 | 0 | Roeselare | v. Trung Phi; 4 June 2021 |
TV | Eric Ngendahimana | 1 tháng 12, 1989 | 1 | 0 | Kiyovu Sports | v. Cameroon; 30 March 2021 |
TV | Steve Rubanguka | 14 tháng 10, 1996 | 0 | 0 | Karaiskakis | v. Cameroon; 30 March 2021 |
TĐ | Jacques Tuyisenge | 22 tháng 9, 1991 | 52 | 15 | APR | v. Uganda; 10 October 2021 |
TĐ | Meddie Kagere | 10 tháng 10, 1986 | 46 | 15 | Simba | v. Uganda; 10 October 2021 |