Hellenic Football League 2015–16

Hellenic League
Mùa giải2015-16

Hellenic Football League 2015–16 là mùa giải thứ 63 trong lịch sử Hellenic Football League, một giải đấu bóng đá ở Anh.

Premier Division[sửa | sửa mã nguồn]

Hellenic League Premier Division
Vô địchKidlington
Thăng hạngKidlington
Xuống hạngWokingham & Emmbrook
Abingdon United
Milton United
Tuffley Rovers

Premier Division gồm 20 đội bóng.[1]

Có 5 đội bóng rời khỏi Premier Division trước mùa giải -

Có 5 đội bóng gia nhập Premier Division trước mùa giải -

Ngoài ra, Wootton Bassett Town đổi tên thành Royal Wootton Bassett Town.

Có 3 đội đăng ký lên hạng Bậc 4: Flackwell Heath, Kidlington and Thatcham Town.[2]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Kidlington (C) (P) 38 31 4 3 118 33 +85 97 Lên chơi tạiSFL Division One
2 Thatcham Town 38 28 6 4 101 45 +56 90
3 Flackwell Heath 38 26 4 8 98 50 +48 82
4 Ascot United 38 23 7 8 75 42 +33 76
5 Brimscombe & Thrupp 38 21 4 13 75 60 +15 67
6 Thame United 38 19 7 12 58 46 +12 64
7 Highworth Town 38 19 5 14 85 49 +36 62
8 Binfield 38 19 5 14 79 63 +16 62
9 Oxford City Nomads 38 18 5 15 65 64 +1 59
10 Longlevens 38 18 2 18 64 70 −6 56
11 Highmoor Ibis 38 16 5 17 57 60 −3 53
12 Lydney Town 38 14 10 14 63 66 −3 52
13 Ardley United 38 16 2 20 68 75 −7 50
14 Bracknell Town 38 12 10 16 66 72 −6 46
15 Royal Wootton Bassett Town 38 12 5 21 50 86 −36 41
16 Brackley Town Saints 38 10 5 23 62 90 −28 35
17 Tuffley Rovers 38 8 8 22 61 88 −27 32
18 Milton United (R) 38 6 9 23 45 95 −50 27 Xuống chơi tạiDivision One West
19 Abingdon United (R) 38 6 3 29 42 109 −67 21
20 Wokingham & Emmbrook (R) 38 3 4 31 37 106 −69 13 Xuống chơi tạiDivision One East

Cập nhật đến ngày 20 tháng 4 năm 2016
Nguồn: Hellenic League, Non League Matters
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Division One East[sửa | sửa mã nguồn]

Hellenic League Division One East
Vô địchPenn & Tylers Green
Thăng hạngPenn & Tylers Green
Bicester Town
Xuống hạngWoodley United

Division One East gồm 14 đội bóng.[1]

Có 4 đội rời khỏi Division One East trước mùa giải -

Có 4 đội gia nhập Division One East trước mùa giải -

Ngoài ra, Woodley Town đổi tên thành Woodley United

Reading Town rút khỏi hạng đấu vào giữa mùa giải

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Penn & Tylers Green (C) 24 18 4 2 72 12 +60 58
2 Bicester Town 24 18 3 3 67 31 +36 57
3 Henley Town (P) 24 14 4 6 63 37 +26 46 Lên chơi tạiPremier Division
4 Headington Amateurs 24 13 3 8 51 29 +22 42
5 Rayners Lane 24 10 8 6 47 30 +17 38
6 Chinnor 24 11 5 8 47 35 +12 38
7 Holyport 24 10 4 10 44 43 +1 34
8 Finchampstead 24 8 8 8 41 31 +10 32
9 Chalfont Wasps 24 5 7 12 38 64 −26 22
10 Wantage Town Dự bị 24 6 4 14 30 58 −28 22
11 Didcot Town Reserves 24 6 2 16 31 75 −44 20
12 Old Woodstock Town 24 5 2 17 21 62 −41 17 Chuyển đến Division One West
13 Woodley United 24 4 2 18 20 65 −45 14

Cập nhật đến ngày 20 tháng 4 năm 2016
Nguồn: Hellenic League, Non League Matters
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Division One West[sửa | sửa mã nguồn]

Hellenic League Division One West
Vô địchCarterton
Thăng hạngCarterton
Cheltenham Saracens
Xuống hạngTytherington Rocks
New College Swindon

Division One West gồm 14 đội bóng.[1]

Có 4 đội rời khỏi Division One West trước mùa giải -

Có 4 đội gia nhập Division One West trước mùa giải -

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Carterton (C) (P) 26 21 3 2 74 23 +51 66 Lên chơi tạiPremier Division
2 Cheltenham Saracens 26 20 4 2 65 26 +39 64
3 Hook Norton 26 18 3 5 66 28 +38 57
4 Fairford Town 26 18 3 5 60 27 +33 57
5 Easington Sports 26 13 5 8 63 41 +22 44
6 North Leigh United 26 10 2 14 52 62 −10 32
7 Purton 26 7 9 10 43 44 −1 30
8 Shrivenham 26 8 6 12 31 42 −11 30
9 Letcombe 26 7 9 10 28 40 −12 30
10 Shortwood United Res. 26 8 5 13 47 62 −15 028a
11 Cirencester Town Development 26 7 6 13 48 53 −5 27
12 Clanfield 26 5 7 14 34 58 −24 22
13 New College Swindon 26 4 2 20 25 68 −43 14
14 Tytherington Rocks 26 3 2 21 22 84 −62 11

Cập nhật đến ngày 20 tháng 4 năm 2016
Nguồn: Hellenic League, Non League Matters
aShortwood United Dự bị bị trừ 1 điểm vì phạm luật trong trận đấu với Letcombe ngày 26 tháng 9.
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c “Hellenic League”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ “Promotion applications for clubs aiming for Step 4”. The FA. ngày 10 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Anh 2015–16

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Download Taishou Otome Otogibanashi Vietsub
Download Taishou Otome Otogibanashi Vietsub
Taisho Otome Fairy Tale là một bộ truyện tranh Nhật Bản được viết và minh họa bởi Sana Kirioka
The Silence of The Marsh - Sự Yên Lặng Của Đầm Lầy
The Silence of The Marsh - Sự Yên Lặng Của Đầm Lầy
The Silence of The Marsh (Sự Yên Lặng Của Đầm Lầy) là một phim tâm lý tội phạm có lối kể chuyện thú vị với các tình tiết xen lẫn giữa đời thực và tiểu thuyết
Giới thiệu Frey - Sky Queen trong Tensura
Giới thiệu Frey - Sky Queen trong Tensura
Frey có đôi cánh trên lưng và móng vuốt ở chân. Cô ấy có mái tóc trắng và thường được nhìn thấy mặc một chiếc váy đỏ.
Nhân vật Ibara Mayaka trong Hyouka
Nhân vật Ibara Mayaka trong Hyouka
Ibara Mayaka (伊原 摩耶花, Ibara Mayaka ) là một trong những nhân vật chính của Hyouka