Hellenic Football League 2012–13

Uhlsport Hellenic Football League
Mùa giải2012–13

Hellenic Football League 2012–13 (còn có tên là Uhlsport Hellenic Football League 2012–13 vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ 60 trong lịch sử Hellenic Football League, một giải đấu bóng đá ở Anh.

Premier Division

[sửa | sửa mã nguồn]
Uhlsport Hellenic Football League
Vô địchMarlow
Thăng hạngMarlow
Xuống hạngWitney Town, Wokingham & Emmbrook

Premier Division bao gồm 17 đội thi đấu mùa trước cùng với 3 đội bóng mới:

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Marlow (C) (P) 36 29 6 1 123 40 +83 93 Lên chơi tạiSouthern Football League Division One Central 2013–14
2 Wantage Town 36 24 5 7 77 41 +36 77
3 Binfield 36 21 5 10 80 39 +41 68
4 Oxford City Nomads 36 20 6 10 65 51 +14 66
5 Ardley United 36 19 5 12 85 64 +21 62
6 Slimbridge 36 18 7 11 65 49 +16 61
7 Ascot United 36 17 9 10 75 54 +21 60
8 Wokingham & Emmbrook (R) 36 16 10 10 65 43 +22 58 Tự nguyện giáng xuống Division One East
9 Thame United 36 16 9 11 72 52 +20 57
10 Flackwell Heath 36 17 5 14 85 64 +21 56
11 Cheltenham Saracens 36 17 5 14 69 77 −8 56
12 Highmoor Ibis 36 14 3 19 75 81 −6 45
13 Kidlington 36 13 3 20 72 93 −21 42
14 Holyport 36 12 4 20 64 78 −14 40
15 Newbury 36 10 8 18 64 76 −12 38
16 Highworth Town 36 9 8 19 53 75 −22 35
17 Reading Town 36 5 8 23 41 85 −44 23
18 Abingdon Town 36 6 3 27 29 107 −78 21
19 Shrivenham 36 3 3 30 31 121 −90 12
20 Witney Town 0 0 0 0 0 0 0 0 Bỏ giải, kết quả bị hủy bỏ

Cập nhật đến ngày 2 tháng 5 năm 2013
Nguồn: Mitoo
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.khách ABI ARD ASC BIN CHS FLH HIG HIW HOL KID MAR NEW OCN REA SHR SLI THA WAN WIT WOE
Abingdon Town

1–8

3–1

0–1

2–2

2–4

0–9

1–2

0–4

0–4

1–3

4–0

0–2

0–1

1–2

0–1

0–5

0–5

1–3

Ardley United

5–0

2–1

0–4

5–0

2–1

2–4

2–1

5–3

4–3

1–1

1–2

1–3

3–2

3–2

2–2

2–1

6–1

1–2

Ascot United

4–1

1–2

0–2

3–0

4–1

1–0

2–2

5–2

0–3

1–1

6–3

0–0

2–0

3–2

1–0

3–1

1–3

1–1

Binfield

6–1

1–3

0–0

2–1

3–2

1–2

5–0

2–0

1–2

1–2

2–1

2–3

2–1

5–0

1–1

3–1

1–1

2–1

Cheltenham Saracens

1–1

0–2

3–1

0–4

3–1

7–3

2–1

2–1

4–1

1–1

1–1

5–1

3–2

2–0

2–3

4–2

0–2

2–1

Flackwell Heath

2–0

2–1

2–3

3–5

3–4

4–2

5–1

3–2

0–1

3–1

2–2

3–2

6–0

3–0

0–3

2–3

2–3

1–1

Highmoor Ibis

2–0

3–0

1–3

0–3

0–5

0–2

2–0

4–1

1–1

1–4

4–2

1–3

4–0

4–0

2–3

1–3

3–4

1–1

Highworth Town

2–0

1–4

0–4

0–0

4–1

0–0

2–4

0–1

4–3

1–6

3–1

1–0

0–3

10–1

4–0

1–1

0–1

0–3

Holyport

3–0

1–1

1–5

0–2

3–0

1–5

1–3

1–0

8–3

1–4

0–1

1–1

1–1

3–0

2–3

1–2

0–3

0–5

Kidlington

3–1

2–2

3–2

1–8

5–1

2–1

4–3

5–1

0–1

0–4

4–2

2–3

4–1

5–2

1–2

0–2

1–4

1–3

Marlow

8–1

4–0

4–1

4–1

6–0

3–2

4–1

5–4

4–0

2–1

4–2

5–1

5–1

4–0

2–0

2–2

4–1

2–1

Newbury

9–1

2–1

2–2

1–0

1–2

0–1

0–2

2–1

0–3

7–2

2–6

1–1

4–2

1–0

2–4

0–0

2–3

1–1

Oxford City Nomads

2–0

5–2

2–1

1–0

0–0

3–3

4–2

2–0

5–3

3–1

0–0

3–2

0–2

4–1

2–0

2–0

0–1

1–0

Reading Town

0–1

0–1

1–4

1–1

2–4

0–2

4–1

2–2

0–3

2–2

0–1

1–1

3–1

1–1

0–2

2–2

0–1

1–4

Shrivenham

0–2

0–6

1–3

2–4

1–2

2–8

0–3

0–0

1–5

1–0

1–4

1–4

0–3

6–2

0–2

0–5

1–4

0–3

Slimbridge

0–1

3–0

1–2

2–1

4–1

2–1

4–0

1–2

3–3

1–0

3–5

1–1

0–1

2–2

3–3

0–1

4–0

1–1

Thame United

2–1

1–2

2–2

0–1

1–3

2–2

3–1

2–2

3–2

5–0

1–2

3–1

2–1

2–0

4–0

1–2

3–3

3–2

Wantage Town

0–0

1–1

1–1

1–0

5–0

1–2

4–0

3–1

1–2

3–0

0–3

2–0

1–0

3–0

4–0

1–0

2–1

0–1

Witney Town
Wokingham & Emmbrook

1–2

3–2

1–1

1–3

2–1

0–1

1–1

0–0

1–0

4–2

3–3

2–1

5–0

4–1

1–0

1–2

0–0

1–4

Cập nhật lần cuối: ngày 2 tháng 5 năm 2013.
Nguồn: [1]
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map/multi tại dòng 27: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/England south", "Bản mẫu:Bản đồ định vị England south", và "Bản mẫu:Location map England south" đều không tồn tại.

Division One West

[sửa | sửa mã nguồn]
Uhlsport Hellenic Football League
Vô địchBrimscombe & Thrupp
Thăng hạngBrimscombe & Thrupp, Wootton Bassett Town
Xuống hạngLambourn Sports

Division One West bao gồm 12 đội thi đấu mùa trước cùng với 4 đội bóng mới:

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Brimscombe & Thrupp (C) (P) 30 25 3 2 95 20 +75 78 Lên chơi tạiHellenic Football Premier Division 2013–14
2 Wootton Bassett Town (P) 30 22 3 5 75 40 +35 69
3 Tytherington Rocks 30 19 5 6 87 42 +45 62
4 Fairford Town 30 19 4 7 65 38 +27 058#
5 Carterton 30 17 6 7 73 45 +28 57
6 Old Woodstock Town 30 15 3 12 59 52 +7 48
7 Cricklade Town 30 13 6 11 73 58 +15 45
8 Hook Norton 30 12 7 11 47 60 −13 43
9 Lambourn Sports (R) 30 10 7 13 50 57 −7 37 Rút lui sau mùa giải
10 Lydney Town 30 12 1 17 55 66 −11 37
11 Clanfield 30 9 9 12 48 61 −13 36
12 North Leigh Dự bị 30 10 3 17 55 79 −24 33
13 Purton 30 8 3 19 56 80 −24 27
14 New College Swindon 30 6 1 23 36 88 −52 19
15 Malmesbury Victoria 30 5 3 22 36 75 −39 18
16 Letcombe 30 1 10 19 47 96 −49 13

Cập nhật đến ngày 1 tháng 5 năm 2013
Nguồn: Mitoo
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.khách BRT CAR CLA CRI FAI HON LAS LET LYD MAV NCS NLU OWT PUR TYT WBT
Brimscombe & Thrupp

1–0

5–0

3–0

9–1

6–1

2–2

4–2

2–0

6–0

1–0

7–1

3–0

3–2

0–1

2–0

Carterton

0–1

3–1

0–4

1–1

5–1

3–2

3–1

2–2

3–1

5–2

5–1

4–2

6–1

2–2

1–3

Clanfield

1–1

0–0

1–1

2–1

2–0

3–1

4–3

4–1

0–4

4–1

2–1

0–3

1–3

2–2

3–1

Cricklade Town

3–4

2–2

6–3

0–1

2–3

1–0

6–0

2–1

3–0

4–1

3–3

1–3

2–1

1–2

0–0

Fairford Town

2–1

0–2

0–0

4–1

1–1

7–2

2–1

1–0

3–0

3–1

2–1

1–0

6–1

1–0

3–4

Hook Norton

1–3

2–2

3–2

3–2

1–1

2–1

0–0

4–2

2–0

3–1

1–4

2–1

3–1

0–4

1–2

Lambourn Sports

0–4

0–2

0–5

2–2

2–1

1–1

4–1

2–1

3–0

2–0

4–2

1–2

1–1

2–3

1–2

Letcombe

1–3

1–5

2–2

1–7

0–4

2–2

0–0

3–4

2–2

4–0

1–6

4–4

1–7

2–2

1–2

Lydney Town

0–4

2–6

3–0

3–1

1–2

2–1

4–2

3–1

4–1

3–1

1–0

2–3

2–5

1–2

0–3

Malmesbury Victoria

0–1

0–1

1–1

1–4

0–2

1–2

0–2

0–0

2–0

5–1

1–5

8–2

2–1

0–7

0–2

New College Swindon

0–3

0–3

3–0

0–6

2–4

0–2

2–2

4–1

2–3

3–2

0–2

3–1

1–3

0–4

1–5

North Leigh Dự bị

1–1

2–1

3–3

5–3

0–6

1–3

0–3

4–2

3–1

2–0

1–2

0–3

3–1

1–5

0–5

Old Woodstock Town

0–1

2–0

0–0

1–2

2–0

1–0

3–0

3–2

2–0

3–1

4–1

3–0

2–2

0–2

2–5

Purton

1–6

1–3

1–0

2–3

0–1

6–0

1–4

3–3

2–4

3–2

1–2

2–0

0–3

1–4

1–2

Tytherington Rocks

0–6

1–2

4–1

7–0

1–3

2–2

0–2

3–3

3–2

4–2

3–0

4–0

4–3

7–1

3–0

Wootton Bassett Town

0–2

6–1

4–1

1–1

2–1

2–0

2–2

3–2

0–3

3–0

4–2

4–3

3–1

3–1

2–1

Cập nhật lần cuối: ngày 1 tháng 5 năm 2013.
Nguồn: [2]
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map/multi tại dòng 27: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/England south", "Bản mẫu:Bản đồ định vị England south", và "Bản mẫu:Location map England south" đều không tồn tại.

Division One East

[sửa | sửa mã nguồn]
Uhlsport Hellenic Football League
Vô địchRayners Lane
Thăng hạngBracknell Town
Xuống hạngThatcham Town Reserves

Division One East bao gồm 10 đội thi đấu ở mùa trước cùng với 5 đội bóng mới:

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Rayners Lane (C) 28 17 6 5 81 36 +45 57
2 Headington Amateurs 28 15 8 5 69 41 +28 53
3 Woodley Town 28 13 11 4 52 34 +18 50
4 Penn & Tylers Green 28 14 5 9 56 44 +12 47
5 Bracknell Town (P) 28 13 7 8 60 38 +22 46 Lên chơi tạiHellenic Football Premier Division 2013–14
6 Chinnor 28 13 7 8 59 51 +8 46
7 Maidenhead United Dự bị 28 13 6 9 72 56 +16 45
8 Easington Sports 28 12 6 10 52 41 +11 42
9 Chalfont Wasps 28 12 5 11 55 57 −2 41
10 Finchampstead 28 11 7 10 56 49 +7 40
11 AFC Hinksey 28 11 3 14 81 60 +21 36
12 Thatcham Town Dự bị (R) 28 9 1 18 48 81 −33 28 Tự nguyện giáng xuống giải đấu thấp hơn
13 Didcot Town Reserves 28 8 2 18 41 67 −26 26
14 Milton United 28 7 4 17 43 87 −44 25
15 Henley Town 28 1 4 23 31 114 −83 7

Cập nhật đến ngày 30 tháng 4 năm 2013
Nguồn: Mitoo
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.khách AFH BNT CHA CHI DID EAS FIN HEA HEN MAI MIL PTG RAL THA WOO
AFC Hinksey

1–5

6–3

7–0

5–0

3–4

0–4

1–4

8–0

2–4

1–2

3–2

1–3

7–1

5–3

Bracknell Town

3–0

7–0

2–2

4–1

3–2

1–3

0–0

1–1

1–3

3–1

1–3

1–2

2–0

1–1

Chalfont Wasps

1–1

4–1

2–3

2–5

3–2

4–1

6–1

5–0

1–2

3–2

2–1

1–4

1–4

1–1

Chinnor

2–1

1–1

1–2

8–3

2–1

1–1

0–5

2–1

3–1

9–2

0–0

1–3

3–0

0–0

Didcot Town Reserves

0–3

0–2

0–1

2–3

0–3

1–2

0–1

4–0

0–0

2–2

4–2

0–3

2–1

2–1

Easington Sports

0–3

1–1

3–0

4–0

2–1

1–1

1–1

3–0

2–0

3–0

4–1

2–4

1–3

0–2

Finchampstead [H/W]

1–3

0–1

2–1

1–4

0–1

3–3

2–0

2–6

8–0

3–1

1–2

3–3

1–1

Headington Amateurs

2–2

0–3

2–0

1–1

1–0

2–0

2–0

8–0

3–2

1–0

1–2

4–0

9–2

1–1

Henley Town

1–7

2–3

1–5

3–4

0–4

2–2

0–7

3–4

2–8

0–1

1–8

0–5

3–4

0–3

Maidenhead United Dự bị

4–3

3–1

2–4

2–1

3–2

0–0

5–1

1–1

4–1

1–4

2–2

5–2

2–3

4–4

Milton United

2–8

1–5

1–1

0–4

1–2

1–5

2–1

3–5

2–2

3–6

3–1

0–1

2–1

1–1

Penn & Tylers Green [H/W]

1–0

0–0

2–1

2–1

2–0

2–2

5–1

4–2

1–1

2–0

1–3

0–2

1–4

Rayners Lane

5–1

1–1

2–2

0–2

7–0

2–0

3–3

1–1

3–3

4–0

7–2

0–3

10–0

0–1

Thatcham Town Dự bị

4–1

1–4

3–0

0–1

2–0

3–4

1–2

1–3

0–1

2–1

2–4

2–5

0–4

1–3

Woodley Town

1–1

2–0

1–0

3–3

5–1

1–1

0–1

3–2

3–2

1–0

2–1

1–2

0–0

3–2

Cập nhật lần cuối: ngày 30 tháng 4 năm 2013.
Nguồn: [3]
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map/multi tại dòng 27: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/England southeast", "Bản mẫu:Bản đồ định vị England southeast", và "Bản mẫu:Location map England southeast" đều không tồn tại.

Division Two West

[sửa | sửa mã nguồn]
Uhlsport Hellenic Football League
Vô địchShortwood United Reserves
Thăng hạngShortwood United Reserves
Xuống hạngGloucester City 'Dev'

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Shortwood United Dự bị (C) (P) 22 18 1 3 70 18 +52 55 Lên chơi tạiHellenic Football Division One West 2013–14
2 Brimscombe & Thrupp Dự bị 22 16 2 4 72 30 +42 50
3 Cirencester Town Development 22 15 3 4 83 35 +48 48
4 Highworth Town Dự bị 22 13 2 7 62 45 +17 41
5 Wootton Bassett Town Dự bị 22 12 1 9 46 35 +11 37
6 Cheltenham Saracens Dự bị 22 10 0 12 66 47 +19 30
7 Wantage Town Dự bị 22 9 2 11 43 53 −10 29
8 Fairford Town Dự bị 22 8 2 12 45 60 −15 26
9 Old Woodstock Town Dự bị 22 7 1 14 34 66 −32 22
10 Shrivenham Dự bị 22 4 5 13 36 65 −29 17
11 Hook Norton Dự bị 22 5 2 15 31 62 −31 17
12 Letcombe Dự bị 22 4 1 17 23 95 −72 13
13 Cricklade Town Dự bị 0 0 0 0 0 0 0 0 Bỏ giải, kết quả bị hủy bỏ
14 Gloucester City 'Dev' 0 0 0 0 0 0 0 0

Cập nhật đến ngày 25 tháng 4 năm 2013
Nguồn: Mitoo
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.khách BRT CHS CIT CRI FAI GLC HIW HON LET OWT SHU SHR WAN WBT
Brimscombe & Thrupp Dự bị

5–1

1–2

6–1

7–1

9–2

3–1

3–1

5–0

5–0

Cheltenham Saracens Dự bị

2–3

4–2

8–4

0–1

2–1

7–1

8–0

1–4

4–2

2–3

3–2

Cirencester Town Development

5–2

2–1

3–3

7–4

4–0

8–0

10–0

1–2

4–0

4–2

Cricklade Town Dự bị
Fairford Town Dự bị

0–2

2–1

1–3

0–1

3–4

5–1

0–3

3–1

5–3

1–4

Gloucester City 'Dev'
Highworth Town Dự bị

0–2

3–1

1–1

4–1

4–1

1–3

2–3

5–1

3–1

2–2

3–2

Hook Norton Dự bị

1–2

3–2

3–3

0–3

4–1

1–2

1–3

2–2

2–0

2–4

Letcombe Dự bị

0–8

1–5

0–6

2–6

2–0

2–3

0–4

0–4

0–2

0–5

Old Woodstock Town Dự bị

1–4

0–6

0–0

0–2

2–3

7–1

3–0

1–6

4–1

3–0

2–3

Shortwood United Dự bị

4–0

4–2

0–1

1–0

2–0

11–0

3–1

0–2

1–0

Shrivenham Dự bị

1–1

4–5

1–2

2–4

2–10

1–0

2–0

3–3

0–4

Wantage Town Dự bị

1–2

4–3

3–5

4–1

0–2

5–2

3–0

0–3

5–1

2–0

Wootton Bassett Town Dự bị

1–1

2–0

2–0

2–4

0–2

5–0

1–0

0–5

3–0

4–0

Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 4 năm 2013.
Nguồn: Results
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Division Two East

[sửa | sửa mã nguồn]
Uhlsport Hellenic Football League
Vô địchBurnham Reserves
Thăng hạngBurnham Reserves
Xuống hạngEasington Sports Reserves, Slough Town Reserves, Kidlington Reserves

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Burnham Reserves (C) (P) 24 16 4 4 49 20 +29 52 Lên chơi tạiHellenic Football Division One East 2013–14
2 Thame United Reserves 24 15 3 6 51 24 +27 48
3 Binfield Reserves 24 14 4 6 64 39 +25 46
4 Finchampstead Reserves 24 14 4 6 42 28 +14 46
5 Easington Sports Reserves (R) 24 13 3 8 31 35 −4 42 Tự nguyện giáng xuống giải đấu thấp hơn
6 Ascot United Reserves 24 10 5 9 46 42 +4 35
7 Penn & Tylers Green Reserves 24 10 4 10 44 47 −3 34
8 Slough Town Reserves (R) 24 10 3 11 53 41 +12 33 Tự nguyện giáng xuống giải đấu thấp hơn
9 Holyport Reserves 24 9 3 12 50 54 −4 30
10 Rayners Lane Reserves 24 8 4 12 54 47 +7 28
11 Bracknell Town Reserves 24 7 1 16 37 68 −31 22
12 Chinnor Reserves 24 5 4 15 25 53 −28 19
13 Kidlington Reserves (R) 24 2 4 18 26 74 −48 10 Xuống chơi tạithích hợp với giải đấu Cấp độ 12 nhất

Cập nhật đến ngày 24 tháng 5 năm 2013
Nguồn: Mitoo
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.khách ASC BIN BNT BRN CHI EAS FIN HOL KID PTG RAL SLO THA
Ascot United Dự bị

2–2

2–0

4–1

2–2

1–1

6–2

Binfield Dự bị

3–1

3–1

0–3

4–0

3–0

5–1

2–0

4–3

3–1

Bracknell Town Dự bị

5–4

2–1

0–3

3–2

3–0

2–1

4–3

2–5

1–0

1–6

1–4

Burnham Reserves

4–0

2–0

3–0

2–0

3–0

3–2

2–0

1–1

Chinnor Dự bị

0–2

3–2

1–3

1–1

0–0

1–6

2–1

0–0

0–2

Easingston Sports Dự bị

3–1

0–2

2–1

1–0

1–0

2–1

Finchampstead Dự bị

1–3

3–0

0–1

2–2

3–2

2–3

2–1

Holyport Dự bị

4–2

1–4

0–4

1–3

4–1

2–2

5–0

2–2

2–4

0–4

Kidlington Dự bị

2–2

2–4

0–2

0–2

1–4

1–1

0–11

0–2

Penn & Tylers Green Dự bị

4–3

5–1

2–1

3–2

Rayners Lane Dự bị

1–3

8–1

4–2

0–3

2–3

7–1

3–0

2–1

Slough Town Dự bị

3–3

3–0

3–4

2–3

2–1

Thame United Dự bị

3–2

1–0

3–1

4–0

0–1

Cập nhật lần cuối: ngày 5 tháng 3 năm 2013.
Nguồn: Results
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Applications For Promotion - Step 5 To Step 4”. The Official Website of The North West Counties Football League. ngày 11 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ “Step 4 applications received”. TheFA.com. ngày 6 tháng 12 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Anh 2012–13

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu Dottore - Một Trong 11 Quan Chấp Hành
Giới thiệu Dottore - Một Trong 11 Quan Chấp Hành
Là 1 trong 11 quan chấp hành của Fatui với danh hiệu là Bác sĩ hoặc Giáo sư
Giai Cấp [Rank] của trang bị trong Tensura
Giai Cấp [Rank] của trang bị trong Tensura
Trang bị trong Tensei Shitara Slime Datta Ken về căn bản được đề cập có 7 cấp bậc bao gồm cả Web Novel.
Tâm lý học và sự gắn bó
Tâm lý học và sự gắn bó
Lại nhân câu chuyện về tại sao chúng ta có rất nhiều hình thái của các mối quan hệ: lãng mạn, bi lụy, khổ đau
[Preview] Koigoku No Toshi – Thành phố chúng ta đang sống là giả?
[Preview] Koigoku No Toshi – Thành phố chúng ta đang sống là giả?
Makoto, một thanh niên đã crush Ai- cô bạn thời thơ ấu của mình tận 10 năm trời, bám theo cô lên tận đại học mà vẫn chưa có cơ hội tỏ tình