Hesperidanthus jaegeri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Brassicales |
Họ: | Brassicaceae |
Chi: | Hesperidanthus |
Loài: | H. jaegeri
|
Danh pháp hai phần | |
Hesperidanthus jaegeri (Rollins) Al-Shehbaz | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Hesperidanthus jaegeri là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được (Rollins) Al-Shehbaz mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.[2]