Hesperidanthus | |
---|---|
Hesperidanthus suffrutescens | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Brassicales |
Họ: | Brassicaceae |
Chi: | Hesperidanthus Rydb.[1] |
Các đồng nghĩa[2] | |
|
Hesperidanthus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.[3]
Tài liệu Plants of the World Online ghi nhận có 5 loài thuộc chi này:[2]