Hieracium

Hieracium
Hieracium caespitosum
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Asterales
Họ: Asteraceae
Phân họ: Cichorioideae
Tông: Cichorieae
Phân tông: Hieraciinae
Chi: Hieracium
L.
Các đồng nghĩa
  • Chlorocrepis[1]
  • Crepidopsis Arv.-Touv.
  • Pilosella Vaill.[2]

Hieracium (/h.əˈræsiəm/),[3] là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[4]

Chi Hieracium gồm các loài:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ International Organization for Plant Information (IOPI). “Vascular Plants of Russia and Adjacent Countries as of 26.10.96”. Provisional Global Plant Checklist. International Organization for Plant Information (IOPI). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2007.
  2. ^ Germplasm Resources Information Network. “Genus: Hieracium L.”. (GRIN) Online Database. USDA, ARS, National Genetic Resources Program. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2007.
  3. ^ “Guide to the Pronunciation of Specific, Generic and Family Names”. Southern California Wildflowers. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2007.
  4. ^ The Plant List (2010). Hieracium. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vì sao vẫn cứ mãi là cẩu độc thân
Vì sao vẫn cứ mãi là cẩu độc thân
Sống hơn 20 năm rồi, quả là càng sống càng hiểu, hãy thử tổng kết lại vài nguyên nhân nào.
Giới thiệu anime Golden Time
Giới thiệu anime Golden Time
Golden Time kể về những cuộc tình giữa những chàng trai và cô gái tại trường luật Tokyo
[Genshin Impact] Câu truyện về ma điểu và tràng thiếu niên
[Genshin Impact] Câu truyện về ma điểu và tràng thiếu niên
Khái quát lại câu chuyện trên đảo Tsurumi Genshin Impact
Pink Pub ♡ Take me back to the night we met ♡
Pink Pub ♡ Take me back to the night we met ♡
Đã bao giờ bạn say mà còn ra gió trong tình trạng kiệt sức nhưng lại được dựa vào bờ vai thật an toàn mà thật thơm chưa?