Đô thị Hinunangan Lungsod sa Hinunangan | |
---|---|
Tên hiệu: Rice Granary of the Province | |
Bản đồ Southern Leyte với vị trí của Hinunangan. | |
Quốc gia | Philippines |
Vùng | Eastern Visayas (Vùng VIII) |
Tỉnh | Southern Leyte |
Đơn vị bẩu cử | Đơn vị bầu cử lập pháp của Southern Leyte |
Barangay | 40 barangay |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Romeo M. Gomez |
• Phó thị trưởng | Esterlita C. Demiao |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 155,9 km2 (602 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 27,712 |
• Mật độ | 177,75/km2 (46,040/mi2) |
Múi giờ | PST (UTC+8) |
ZIP code | 6608 |
Mã điện thoại | 53 |
Hinunangan là một đô thị hạng 4 ở tỉnh Nam Leyte, Philippines. Thông tin điều tra dân số năm 2007 của Philipin, đô thị này có dân số 27.712 người, với mức tăng dân số 0,90% so với năm 2000 census.[1]
Barangay | Dân số (2007) | Barangay | Dân số (2007) | |
---|---|---|---|---|
Ambacon | 637 | Patong | 706 | |
Badiangon | 647 | Poblacion | 799 | |
Bangcas A | 668 | Pondol | 957 | |
Bangcas B | 903 | Salog | 349 | |
Biasong | 609 | Salvacion | 519 | |
Bugho | 961 | San Pablo Island | 427 | |
Calag-itan | 1.167 | San Pedro Island | 473 | |
Calayugan | 678 | Santo Niño I | 559 | |
Calinao | 317 | Santo Niño II | 946 | |
Canipaan | 1.425 | Tahusan | 920 | |
Catublian | 1.373 | Talisay | 553 | |
Ilaya | 520 | Tawog | 486 | |
Ingan | 923 | Toptop | 434 | |
Labrador | 800 | Tuburan | 600 | |
Libas | 463 | Union | 397 | |
Lumbog | 363 | Upper Bantawon | 197 | |
Manalog | 700 | Panalaron | 588 | |
Manlico | 745 | Palongpong | 405 | |
Matin-ao | 506 | Otama | 543 | |
Nava | 1.798 | Nueva Esperanza | 651 |