Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ryo Hiraide | ||
Ngày sinh | 18 tháng 7, 1991 | ||
Nơi sinh | Yamanashi, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Kagoshima United FC | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2009 | Trẻ FC Tokyo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2013 | FC Tokyo | 0 | (0) |
2011–2013 | → Kataller Toyama (mượn) | 86 | (0) |
2014– | Kataller Toyama | 115 | (5) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Ryo Hiraide (平出 涼 Hiraide Ryo , sinh ngày 18 tháng 7 năm 1991 ở Yamanashi) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2010 | FC Tokyo | J1 League | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
2011 | Kataller Toyama | J2 League | 26 | 0 | 0 | 0 | - | 26 | 0 | |
2012 | 26 | 0 | 0 | 0 | - | 26 | 0 | |||
2013 | 34 | 0 | 0 | 0 | - | 34 | 0 | |||
2014 | 24 | 0 | 1 | 0 | - | 25 | 0 | |||
2015 | J3 League | 32 | 0 | - | - | 32 | 0 | |||
2016 | 30 | 3 | 2 | 0 | - | 32 | 3 | |||
2017 | 29 | 2 | 2 | 0 | - | 31 | 2 | |||
Tổng | 201 | 5 | 7 | 0 | 0 | 0 | 208 | 5 |