Hitomi

Hitomi
Tên khai sinh羽田 仁美 (Haneda Hitomi)
Sinh26 tháng 1, 1976 (48 tuổi)
Nguyên quánKanagawa, Nhật Bản
Thể loạiNhạc Pop Nhật Bản
Năm hoạt động1994 đến nay
Hãng đĩaAvex Trax
Love Life Records
Websitehttp://www.hitomilovelife.net/


Hitomi là một nữ ca sĩ, nhạc sĩ, người mẫu được biết đến với hình tượng gợi cảm của Nhật Bản. Âm nhạc của Hitomi là sự kết hợp sôi động của Pop với Rock & Dance.

Các phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]

Album nguyên bản

[sửa | sửa mã nguồn]
  • [1995.09.27] GO TO THE TOP #3
  • [1996.09.11] by myself #1
  • [1997.11.12] déjà-vu
  • [1999.10.13] thermo plastic
  • [2000.12.13] LOVE LIFE
  • [2002.01.30] huma-rhythm
  • [2004.05.12] TRAVELER
  • [2006.09.27] LOVE CONCENT #13

Album khác

[sửa | sửa mã nguồn]
  • [1999.02.24] h (Album tổng hợp hay nhất)
  • [2002.09.04] SELF PORTRAIT (Album tổng hợp hay nhất)
  • [2003.10.16] HTM ~TIARTROP FLES~ (Album tổng hợp kiểu B)
  • [2007.12.05] peace (Đĩa đơn tổng hợp) #19

Các ca khúc

[sửa | sửa mã nguồn]
  • [1994.11.28] Let's Play Winter
  • [1995.02.22] WE ARE "LONELY GIRL" #61
  • [1995.04.21] CANDY GIRL #9
  • [1995.07.26] GO TO THE TOP #19
  • [1996.02.28] SEXY #9
  • [1996.05.22] In the future #7
  • [1996.08.08] by myself #7
  • [1997.04.09] BUSY NOW #4
  • [1997.06.11] problem
  • [1997.10.01] PRETTY EYES
  • [1998.04.22] Sora (空; Bầu trời)
  • [1998.12.02] Progress
  • [1999.01.27] Someday
  • [1999.06.16] Kimi no Tonari (君のとなり; Đến lượt bạn)
  • [1999.08.04] there is...
  • [1999.10.06] Taion
  • [2000.06.28] LOVE 2000
  • [2000.09.20] MARIA
  • [2000.11.08] Kimi ni KISS
  • [2001.04.18] INNER CHILD
  • [2001.08.22] IS IT YOU?
  • [2001.10.24] I Am / Innocence|I am / innocence
  • [2002.01.09] SAMURAI DRIVE
  • [2002.02.14] Understanding
  • [2002.08.21] Flow / Blade Runner|flow / BLADE RUNNER
  • [2004.02.11] Hikari (ヒカリ; Ánh sáng)
  • [2004.04.28] Kokoro no Tabibito / SPEED☆STAR
  • [2005.06.01] Japanese girl
  • [2005.08.24] Love Angel
  • [2005.11.23] CRA"G"Y☆MAMA
  • [2006.05.10] GO MY WAY #22
  • [2006.09.13] Ai no Kotoba
  • [2008.08.20] Fight for Your Run (Đĩa đơn kĩ thuật số)

Các đĩa khác

[sửa | sửa mã nguồn]
  • [1998.11.26] avex 10th Anniversary Presents avex THE ALBUM (#10 LOVE DA LOVE-my favorite thing- / hitomi, YOU THE ROCK & TSUTCHIE from SHAKKAZOMBIE)
  • [2002.01.23] VARIOUS ARTISTS FEATURING song+nation (#5 My Planet)
  • [2002.03.06] Song+nation2 Trance (Disc 2 - #2 My Planet (tatsumaki remix))
  • [2002.03.27] atami - DOPPLER (#5 Elephant Love feat. hitomi)
  • [2007.01.31] Taiji All Stars - Tengoku no Uta feat. Hitomi (天国の歌 feat. Hitomi; Heaven’s song feat. Hitomi)
  • [2007.02.21] Taiji All Stars - FEMME FATALE (#5 Tengoku no Uta feat. hitomi)
  • [2000.03.29] nine clips
  • [2001.03.07] nine clips 2
  • [2001.08.22] LIVE TOUR 2001 LOVE LIFE
  • [2002.03.13] Plus (nine clips + nine clips 2)
  • [2002.09.04] hitomi LIVE TOUR 2002 huma-rhythm
  • [2002.12.04] frozen in time
  • [2004.09.29] hitomi live tour 2004 TRAVELER
  • [2005.06.01] hitomi 2005 10TH ANNIVERSARY LIVE THANK YOU
  • [2005.11.23] "hitomi Japanese girl collection 2005 ~LOVE MUSIC, LOVE FASHION~"
  • [2006.03.29] hitomi LIVE TOUR 2005 "Love Angel"

Sách ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • [2000.12.30] LOVE LIFE
  • [2002.11.06] SELF PORTRAIT
  • [2005.05.31] Love Life Style

Phim tham gia

[sửa | sửa mã nguồn]
  • [2003.06.21] Life is Journey
  • [2007.01.13] Nightmare Detective

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Sơn mài - hình thức nghệ thuật đắt giá của Việt Nam
Sơn mài - hình thức nghệ thuật đắt giá của Việt Nam
Sơn mài là một hình thức tranh sơn phết truyền thống của Việt Nam được tạo ra từ một loại sơn độc được thu hoạch từ một vùng xa xôi của đất nước
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Các chỉ số của raiden bị hạn chế bới hiệu quả nạp rất nhiều trong khi có được chỉ số 80/180 mà vẫn đảm bảo tối thiểu 250% nạp có thể nói đó là 1 raiden build cực kì ngon
Design Thinking for Data Visualization: A Practical Guide for Data Analysts
Design Thinking for Data Visualization: A Practical Guide for Data Analysts
Tư duy thiết kế (Design Thinking) là một hệ tư tưởng và quy trình giải quyết các vấn đề phức tạp theo cách lấy người dùng cuối (end-user) làm trung tâm