Holothrix

Holothrix
Holothrix orthoceras, Illustration.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Orchidoideae
Tông (tribus)Orchideae
Chi (genus)Holothrix

Holothrix là một chi thực vật trong họ Orchidaceae. Nó gồm các loài (but this list may be incomplete):

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Holothrix aphylla (Forssk.) Rchb.f., Otia Bot. Hamburg.: 119 (1881).
  2. Holothrix arachnoidea (A.Rich.) Rchb.f., Otia Bot. Hamburg.: 107 (1881).
  3. Holothrix aspera (Lindl.) Rchb.f., Otia Bot. Hamburg.: 119 (1881).
  4. Holothrix brevipetala Immelman & Schelpe, Bothalia 13: 455 (1981).
  5. Holothrix brongniartiana Rchb.f., Otia Bot. Hamburg.: 107 (1881).
  6. Holothrix buchananii Schltr., Oesterr. Bot. Z. 48: 447 (1898).
  7. Holothrix burchellii (Lindl.) Rchb.f., Otia Bot. Hamburg.: 119 (1881).
  8. Holothrix cernua (Burm.f.) Schelpe, Orchid Rev. 74: 394 (1966).
  9. Holothrix culveri Bolus, Trans. S. African Philos. Soc. 16: 147 (1905).
  10. Holothrix elgonensis Summerh., Bull. Misc. Inform. Kew 1932: 507 (1932).
  11. Holothrix exilis Lindl., Gen. Sp. Orchid. Pl.: 283 (1835).
  12. Holothrix filicornis Immelman & Schelpe, Bothalia 13: 455 (1981).
  13. Holothrix grandiflora (Sond.) Rchb.f., Otia Bot. Hamburg.: 119 (1881).
  14. Holothrix hydra P.J.Cribb, Kew Bull. 34: 321 (1979).
  15. Holothrix incurva Lindl., Companion Bot. Mag. 2: 207 (1836).
  16. Holothrix johnstonii Rolfe, Bull. Misc. Inform. Kew 1896: 47 (1896).
  17. Holothrix klimkoana Szlach. & Marg., Candollea 61: 468 (2006).
  18. Holothrix longicornu G.J.Lewis, J. S. African Bot. 4: 53 (1938).
  19. Holothrix longiflora Rolfe, Bol. Soc. Brot. 7: 237 (1889).
  20. Holothrix macowaniana Rchb.f., Otia Bot. Hamburg.: 108 (1881).
  21. Holothrix majubensis C.Archer & R.H.Archer, S. African J. Bot. 62: 209 (1996).
  22. Holothrix micrantha Schltr., Bot. Jahrb. Syst. 20(50): 31 (1895).
  23. Holothrix montigena Ridl., J. Bot. 24: 295 (1886).
  24. Holothrix mundii Sond., Linnaea 19: 77 (1846).
  25. Holothrix nyasae Rolfe in D.Oliver & auct. suc. (eds.), Fl. Trop. Afr. 7: 193 (1898).
  26. Holothrix orthoceras (Harv.) Rchb.f., Otia Bot. Hamburg.: 119 (1881).
  27. Holothrix papillosa Summerh., Kew Bull. 14: 128 (1960).
  28. Holothrix parviflora (Lindl.) Rchb.f., Otia Bot. Hamburg.: 119 (1881).
  29. Holothrix pentadactyla (Summerh.) Summerh., Kew Bull. 14: 129 (1960).
  30. Holothrix pilosa (Burch. ex Lindl.) Rchb.f., Otia Bot. Hamburg.: 119 (1881).
  31. Holothrix pleistodactyla Kraenzl. in H.G.A.Engler (ed.), Pflanzenw. Ost-Afrikas, C: 151 (1895).
  32. Holothrix praecox Rchb.f., Otia Bot. Hamburg.: 108 (1881).
  33. Holothrix randii Rendle, J. Bot. 37: 208 (1899).
  34. Holothrix schimperi Rchb.f., Otia Bot. Hamburg.: 108 (1881).
  35. Holothrix schlechteriana Kraenzl. ex Schltr., Oesterr. Bot. Z. 49: 21 (1899).
  36. Holothrix scopularia Rchb.f., Otia Bot. Hamburg.: 119 (1881).
  37. Holothrix secunda (Thunb.) Rchb.f., Otia Bot. Hamburg.: 119 (1881).
  38. Holothrix socotrana Rolfe in H.O.Forbes, Nat. Hist. Sokotra: 507 (1903).
  39. Holothrix squamata (Hochst. ex A.Rich.) Rchb.f., Otia Bot. Hamburg.: 119 (1881).
  40. Holothrix thodei Rolfe in W.H.Harvey & auct. suc. (eds.), Fl. Cap. 5(3): 100 (1912).
  41. Holothrix tridactylites Summerh., Kew Bull. 16: 253 (1962).
  42. Holothrix tridentata (Hook.f.) Rchb.f., Otia Bot. Hamburg.: 119 (1881).
  43. Holothrix triloba (Rolfe) Kraenzl., Orchid. Gen. Sp. 1: 938 (1901).
  44. Holothrix unifolia Rchb.f., Otia Bot. Hamburg.: 119 (1881).
  45. Holothrix villosa Lindl., Companion Bot. Mag. 2: 207 (1836).

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan về Chu Du - Tân OMG 3Q
Tổng quan về Chu Du - Tân OMG 3Q
Chu Du, tự Công Cẩn. Cao to, tuấn tú, giỏi âm luật
Mao Trạch Đông - Mặt trời đỏ của nhân dân Trung Quốc (P.1)
Mao Trạch Đông - Mặt trời đỏ của nhân dân Trung Quốc (P.1)
Trên cao có một mặt trời tỏa sáng, và trong trái tim mỗi người dân Trung Quốc cũng có một mặt trời không kém phần rực đỏ - Mao Trạch Đông
Đánh giá, Hướng dẫn build Kazuha - Genshin Impact
Đánh giá, Hướng dẫn build Kazuha - Genshin Impact
Kazuha hút quái của Kazuha k hất tung quái lên nên cá nhân mình thấy khá ưng. (E khuếch tán được cả plunge atk nên không bị thọt dmg)
Chiều cao của các nhân vật trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Chiều cao của các nhân vật trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Thực sự mà nói, Rimuru lẫn Millim đều là những nấm lùn chính hiệu, có điều trên anime lẫn manga nhiều khi không thể hiện được điều này.