Holzgerlingen

Holzgerlingen
Tòa thị chính

Huy hiệu
Vị trí của Holzgerlingen
Holzgerlingen trên bản đồ Đức
Holzgerlingen
Holzgerlingen
Holzgerlingen trên bản đồ Baden-Württemberg
Holzgerlingen
Holzgerlingen
Quốc giaĐức
BangBaden-Württemberg
Vùng hành chínhStuttgart
HuyệnBöblingen
Phân chia hành chính4
Diện tích
 • Tổng cộng13,39 km2 (517 mi2)
Độ cao476 m (1,562 ft)
Dân số (2020-12-31)[1]
 • Tổng cộng13.258
 • Mật độ9,9/km2 (26/mi2)
Múi giờUTC+1, UTC+2
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính71088
Mã vùng07031
Biển số xeBB
Thành phố kết nghĩaNiesky, Neuenhof, Jílové u Prahy, Crystal Lake
Websitewww.holzgerlingen.de

Holzgerlingen (phát âm tiếng Đức: [hɔlt͡sˈɡɛʁlɪŋən] ) là một thị trấn nằm ở huyện Böblingen thuộc bang Baden-Württemberg, Đức.

Nguồn: Văn phòng điều tra và thống kê dân số Baden-Württemberg Stuttgart[3]

Năm Số dân
1850[4] 1838
1 tháng 12 năm 1871 1718
1 tháng 12 năm 1890 1924
1 tháng 12 năm 1900 1907
1 tháng 12 năm 1910 1996
16 tháng 6 năm 1925 2192
16 tháng 6 năm 1933 2370
17 tháng 5 năm 1939 2629
13 tháng 9 năm 1950 3640
Năm Số dân
6 tháng 6 năm 1961 5290
27 tháng 5 năm 1970 7173
31 tháng 12 năm 1980 8510
27 tháng 5 năm 1987 8918
31 tháng 12 năm 1990 9847
31 tháng 12 năm 1995 11.061
31 tháng 12 năm 2000 11.466
31 tháng 12 năm 2005 11.906
31 tháng 12 năm 2010 12.722
31 tháng 12 năm 2015 12.635

Danh sách thị trưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1904–1938: Robert Mosthaf
  • 1938–1945: Otto Müller
  • 1945–1948: Guido Eipperlein
  • 1948–1964: Otto Rommel
  • 1964–1983: Siegfried Gölz
  • 1983–1985: Walter Mack
  • 1986–2018: Wilfried Dölker
  • 2018–nay: Ioannis Delakos

Địa phương kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember 2020” [Population by nationality and sex as of December 31, 2020] (CSV). Statistisches Landesamt Baden-Württemberg (bằng tiếng Đức). tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
  2. ^ Aktuelle Wahlergebnisse, Staatsanzeiger, truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2021.
  3. ^ Statistisches Landesamt B-W.[liên kết hỏng]
  4. ^ https://de.wikisource.org/wiki/Beschreibung_des_Oberamts_B%C3%B6blingen#Tabelle_I.name=OAB

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hẹn hò qua dating app - làm gì sau buổi first date
Hẹn hò qua dating app - làm gì sau buổi first date
Việc chúng ta cần làm ngay lập tức sau first date chính là xem xét lại phản ứng, tâm lý của đối phương để từ đó có sự chuẩn bị phù hợp, hoặc là từ bỏ
Thượng Tam Akaza bi kịch của một con người
Thượng Tam Akaza bi kịch của một con người
Trong ký ức mơ hồ của hắn, chàng trai tên Hakuji chỉ là một kẻ yếu đuối đến thảm hại, chẳng thể làm được gì để cứu lấy những gì hắn yêu quí
Varka: Đường cùng của sói - Genshin Impact
Varka: Đường cùng của sói - Genshin Impact
Đường cùng của sói không phải nói về Andrius, cũng không phải Varka
Tất tần tật về nghề Telesales
Tất tần tật về nghề Telesales
Telesales là cụm từ viết tắt của Telephone là Điện thoại và Sale là bán hàng