Hybanthus serratus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Violaceae |
Chi (genus) | Hybanthus |
Loài (species) | H. serratus |
Danh pháp hai phần | |
Hybanthus serratus (Phil.) Hassler |
Hybanthus serratus là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tím. Loài này được (Phil.) Hassl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1909.[1]