Hypoplectrodes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Serranidae |
Phân họ (subfamilia) | Anthiadinae |
Chi (genus) | Hypoplectrodes Gill, 1862 |
Loài điển hình | |
Plectropoma nigrorobrum Cuvier, 1828 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2] | |
Hypoplectrodes là một chi cá biển thuộc phân họ Anthiadinae trong Họ Cá mú (Serranidae).
Chi này có 8 loài được công nhận[3]. Sáu trong số đó là những loài đặc hữu của Úc; một loài đặc hữu của New Zealand; và loài còn lại được tìm thấy ở phía đông nam Thái Bình Dương.
|db=
(trợ giúp); |ngày truy cập=
cần |url=
(trợ giúp)