In Salah `Ayn Salah | |
---|---|
— Đô thị — | |
Vị trí ở Algérie | |
Quốc gia | Algérie |
Tỉnh | Tamanghasset |
Dân số (2002) | |
• Tổng cộng | 28,022 người |
Múi giờ | UTC+1 |
In Salah là một đô thị thuộc tỉnh Tamanghasset, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 28.022 người.[1]
In Salah có khí hậu sa mạc nóng (phân loại khí hậu Köppen BWh). Lượng mưa trung bình hàng năm là khoảng 16 mm (0,63 inch).
Dữ liệu khí hậu của In Salah | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 22.3 (72.1) |
25.1 (77.2) |
30.5 (86.9) |
35.2 (95.4) |
39.6 (103.3) |
43.8 (110.8) |
46.4 (115.5) |
45.2 (113.4) |
41.9 (107.4) |
36.2 (97.2) |
28.0 (82.4) |
23.2 (73.8) |
34.64 (94.35) |
Trung bình ngày °C (°F) | 14.7 (58.5) |
17.2 (63.0) |
22.4 (72.3) |
26.6 (79.9) |
31.4 (88.5) |
35.7 (96.3) |
38.5 (101.3) |
37.6 (99.7) |
34.3 (93.7) |
28.8 (83.8) |
20.6 (69.1) |
16.0 (60.8) |
26.84 (80.31) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 7.3 (45.1) |
9.6 (49.3) |
14.1 (57.4) |
18.2 (64.8) |
23.2 (73.8) |
27.5 (81.5) |
30.7 (87.3) |
30.1 (86.2) |
26.7 (80.1) |
21.3 (70.3) |
13.2 (55.8) |
8.8 (47.8) |
19.06 (66.31) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 3.7 (0.15) |
3.5 (0.14) |
1.2 (0.05) |
1.6 (0.06) |
0.5 (0.02) |
0.1 (0.00) |
0.0 (0.0) |
0.5 (0.02) |
0.2 (0.01) |
1.2 (0.05) |
0.5 (0.02) |
2.7 (0.11) |
15.7 (0.63) |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 41.3 | 35.0 | 27.2 | 22.8 | 17.9 | 13.1 | 11.9 | 12.4 | 16.2 | 23.5 | 30.9 | 41.9 | 24.5 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 8.9 | 9.4 | 10.6 | 11.1 | 11.4 | 11.6 | 12.2 | 11.9 | 10.9 | 9.9 | 9.3 | 8.5 | 10.5 |
Phần trăm nắng có thể | 83 | 84 | 86 | 88 | 89 | 90 | 91 | 90 | 89 | 86 | 88 | 82 | 87 |
Nguồn 1: [2] | |||||||||||||
Nguồn 2: [3] |