Issoire (quận)

Quận Issoire
—  Quận  —
Quận Issoire trên bản đồ Thế giới
Quận Issoire
Quận Issoire
Quốc gia Pháp
Quận lỵIssoire
Diện tích
 • Tổng cộng1,820 km2 (700 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng57,549
 • Mật độ32/km2 (82/mi2)
 

Quận Issoire là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Puy-de-Dôme, ở vùng Auvergne-Rhône-Alpes. Quận này có 9 tổng và 116 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Issoire là:

  1. Ardes
  2. Besse-et-Saint-Anastaise
  3. Champeix
  4. Issoire
  5. Jumeaux
  6. Saint-Germain-Lembron
  7. Sauxillanges
  8. Tauves
  9. La Tour-d'Auvergne

Các xã của quận Issoire, và mã INSEE là:

1. Antoingt (63005) 2. Anzat-le-Luguet (63006) 3. Apchat (63007) 4. Ardes (63009)
5. Augnat (63017) 6. Aulhat-Saint-Privat (63018) 7. Auzat-la-Combelle (63022) 8. Avèze (63024)
9. Bagnols (63028) 10. Bansat (63029) 11. Beaulieu (63031) 12. Bergonne (63036)
13. Besse-et-Saint-Anastaise (63038) 14. Boudes (63046) 15. Brassac-les-Mines (63050) 16. Brenat (63051)
17. Chadeleuf (63073) 18. Chalus (63074) 19. Chambon-sur-Lac (63077) 20. Champagnat-le-Jeune (63079)
21. Champeix (63080) 22. Chaméane (63078) 23. Charbonnier-les-Mines (63091) 24. Chassagne (63097)
25. Chastreix (63098) 26. Chidrac (63109) 27. Clémensat (63111) 28. Collanges (63114)
29. Compains (63117) 30. Coudes (63121) 31. Courgoul (63122) 32. Creste (63127)
33. Cros (63129) 34. Dauzat-sur-Vodable (63134) 35. Espinchal (63153) 36. Esteil (63156)
37. Flat (63160) 38. Gignat (63166) 39. Grandeyrolles (63172) 40. Issoire (63178)
41. Jumeaux (63182) 42. La Chapelle-Marcousse (63087) 43. La Chapelle-sur-Usson (63088) 44. La Godivelle (63169)
45. La Tour-d'Auvergne (63192) 46. Labessette (63183) 47. Lamontgie (63185) 48. Larodde (63190)
49. Le Breuil-sur-Couze (63052) 50. Le Broc (63054) 51. Les Pradeaux (63287) 52. Ludesse (63199)
53. Madriat (63202) 54. Mareugheol (63209) 55. Mazoires (63220) 56. Meilhaud (63222)
57. Montaigut-le-Blanc (63234) 58. Montpeyroux (63241) 59. Moriat (63242) 60. Murol (63247)
61. Neschers (63250) 62. Nonette (63255) 63. Orbeil (63261) 64. Orsonnette (63266)
65. Pardines (63268) 66. Parentignat (63270) 67. Perrier (63275) 68. Peslières (63277)
69. Picherande (63279) 70. Rentières (63299) 71. Roche-Charles-la-Mayrand (63303) 72. Saint-Alyre-ès-Montagne (63313)
73. Saint-Babel (63321) 74. Saint-Cirgues-sur-Couze (63330) 75. Saint-Diéry (63335) 76. Saint-Donat (63336)
77. Saint-Floret (63342) 78. Saint-Genès-Champespe (63346) 79. Saint-Genès-la-Tourette (63348) 80. Saint-Germain-Lembron (63352)
81. Saint-Gervazy (63356) 82. Saint-Hérent (63357) 83. Saint-Jean-Saint-Gervais (63367) 84. Saint-Jean-en-Val (63366)
85. Saint-Martin-d'Ollières (63376) 86. Saint-Martin-des-Plains (63375) 87. Saint-Nectaire (63380) 88. Saint-Pierre-Colamine (63383)
89. Saint-Quentin-sur-Sauxillanges (63389) 90. Saint-Rémy-de-Chargnat (63392) 91. Saint-Sauves-d'Auvergne (63397) 92. Saint-Victor-la-Rivière (63401)
93. Saint-Vincent (63403) 94. Saint-Yvoine (63404) 95. Saint-Étienne-sur-Usson (63340) 96. Saurier (63409)
97. Sauvagnat-Sainte-Marthe (63411) 98. Sauxillanges (63415) 99. Singles (63421) 100. Solignat (63422)
101. Sugères (63423) 102. Tauves (63426) 103. Ternant-les-Eaux (63429) 104. Tourzel-Ronzières (63435)
105. Trémouille-Saint-Loup (63437) 106. Usson (63439) 107. Valbeleix (63440) 108. Valz-sous-Châteauneuf (63442)
109. Varennes-sur-Usson (63444) 110. Vernet-la-Varenne (63448) 111. Verrières (63452) 112. Vichel (63456)
113. Villeneuve (63458) 114. Vodable (63466) 115. Égliseneuve-d'Entraigues (63144) 116. Égliseneuve-des-Liards (63145)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ý Nghĩa Hình Xăm Bươm Bướm Trong Nevertheless
Ý Nghĩa Hình Xăm Bươm Bướm Trong Nevertheless
Bất kì một hình ảnh nào xuất hiện trong phim đều có dụng ý của biên kịch
Chú thuật hồi chiến chương 261: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Chú thuật hồi chiến chương 261: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Khởi đầu chương là khung cảnh Yuuji phẫn uất đi…ê..n cuồng cấu x..é cơ thể của Sukuna, trút lên người hắn sự căm hận với quyết tâm sẽ ngh..iề..n nát trái tim hắn
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Cùng tìm hiểu về bảng xếp hạng trang bị trong thế giới slime
Nhân vật Lộng Ngọc - Thiên Hành Cửu Ca
Nhân vật Lộng Ngọc - Thiên Hành Cửu Ca
Nàng, tên gọi Lộng Ngọc, là đệ nhất cầm cơ của Hàn quốc, thanh lệ thoát tục, hoa dung thướt tha, thu thủy gợi tình