![]() | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jacob Sigfrid Ericsson | ||
Ngày sinh | 17 tháng 9, 1993 | ||
Nơi sinh | Thụy Điển | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ / Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Örgryte IS | ||
Số áo | 18 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2000–2006 | Sommarro IF | ||
2007 | Skattkärrs IF | ||
2008–2009 | Carlstad United | ||
2010–2011 | AIK | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009 | Carlstad United | 2 | (0) |
2010 | Råsunda IS | 16 | (0) |
2010 | FC Väsby United | 0 | (0) |
2011–2012 | AIK | 0 | (0) |
2011 | → FC Väsby United (mượn) | 20 | (2) |
2012 | → Karlstad BK (mượn) | 26 | (2) |
2013–2014 | Örgryte IS | 52 | (2) |
2015–2017[1] | Gefle IF | 40 | (0) |
2017– | Örgryte IS | 30 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2009 | U-17 Thụy Điển | 10 | (0) |
2010 | U-19 Thụy Điển | 2 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 11 năm 2017 (UTC) |
Jacob Ericsson (sinh ngày 17 tháng 9 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Điển thi đấu cho Örgryte IS ở vị trí hậu vệ.