Jemal Tabidze

Jemal Tabidze
Tabidze with Ufa năm 2017
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 18 tháng 3, 1996 (28 tuổi)
Nơi sinh Samtredia, Gruzia
Chiều cao 1,86 m (6 ft 1 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Ufa
Số áo 55
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2011–2013 Saburtalo Tbilisi
2015–2017 Gent
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2015 Saburtalo Tbilisi 36 (2)
2015–2017 Gent 0 (0)
2017Ural Yekaterinburg (mượn) 3 (0)
2017– Ufa 74 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2012–2013 U-17 Gruzia 6 (0)
2015 U-19 Gruzia 3 (0)
2016– U-21 Gruzia 8 (0)
2017– Gruzia 14 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 3 năm 2021
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 3 năm 2021

Jemal "Jimmy" Tabidze (tiếng Gruzia: ჯემალ "ჯიმი" ტაბიძე, chuyển tự tr, phát âm [d͡ʒɛmɑl d͡ʒimi tʼɑbid͡zɛ]; sinh ngày 18 tháng 3 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá người Gruzia, hiện tại thi đấu ở vị trí trung vệ cho Ufa.

Sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Sau khi bắt đầu sự nghiệp ở Pirveli Liga cùng với FC Saburtalo Tbilisi, anh gia nhập câu lạc bộ Bỉ K.A.A. Gent vào tháng 7 năm 2015. Anh thi đấu cho đội dự bị, không ra sân trận nào cho đội một.

Vào ngày 14 tháng 2 năm 2017, anh gia nhập câu lạc bộ tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga FC Ural Yekaterinburg theo dạng cho mượn đến hết của mùa giải 2016–17.[1]

Ngày 1 tháng 7 năm 2017, anh ký bản hợp đồng dài hạn cùng với F.K. Ufa.[2]

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Anh có màn ra mắt cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Gruzia vào ngày 23 tháng 1 năm 2017 trong trận giao hữu với Uzbekistan.[3]

Bàn thắng quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Gruzia trước.[4]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Tỉ số Kết quả Giải đấu
1. 27 tháng 3 năm 2018 Sân vận động Mikheil Meskhi, Tbilisi, Gruzia  Estonia 1–0 2–0 Giao hữu

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Saburtalo Tbilisi 2013–14 Erovnuli Liga 2 18 0 0 0 18 0
2014–15 19 2 1 0 20 2
Tổng cộng 37 2 1 0 0 0 38 2
Ural Yekaterinburg 2016–17 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 3 0 1 0 4 0
Ufa 2017–18 20 0 1 0 21 0
Tổng cộng sự nghiệp 60 2 3 0 0 0 63 2

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ «УРАЛ» ЗАКЛЮЧИЛ КОНТРАКТ С ЗАЩИТНИКОМ СБОРНОЙ ГРУЗИИ (bằng tiếng Nga). FC Ural Yekaterinburg. 14 tháng 2 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
  2. ^ Джемал Табидзе – официально игрок ФК «Уфа»! (bằng tiếng Nga). F.K. Ufa. 1 tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
  3. ^ “Uzbekistan draws with Georgia in friendly”. The Tashkent Times. 24 tháng 1 năm 2017.
  4. ^ “Tabidze, Jimmy”. National Football Teams. Truy cập 29 tháng 3 năm 2018.

Bản mẫu:Đội hình F.K. Ufa

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan