Jim Cummings | |
---|---|
Cummings vào tháng 5 năm 2018 | |
Sinh | James Jonah Cummings 3 tháng 11, 1952 Youngstown, Ohio, Hoa Kỳ |
Nghề nghiệp | Diễn viên lồng tiếng, ca sĩ |
Năm hoạt động | 1984 – nay |
Người đại diện | Atlas Talent Agency |
Phối ngẫu | Stephanie Cummings (cưới 2001–2011) Margaret Cummings (cưới 2020) |
Con cái | 4 |
James Jonah Cummings (sinh ngày 3 tháng 11 năm 1952) là một diễn viên lồng tiếng và ca sĩ người Mỹ, đã từng xuất hiện trong gần 400 vai diễn khác nhau. Ông được biết đến là người lồng tiếng cho nhân vật chính trong Darkwing Duck, Dr. Robotnik trong Sonic the Hedgehog, Pete, Winnie the Pooh, Tigger và Tasmanian Devil. Ông cũng đã từng diễn nhiều vai trong các bộ phim hoạt hình của Disney và DreamWorks như Aladdin, The Lion King, Balto, Antz, The Road to El Dorado, Shrek và The Princess and the Frog. Ông cũng đã thực hiện lồng tiếng cho các trò chơi điện tử, như Icewind Dale, Fallout, The Elder Scrolls V: Skyrim, Baldur's Gate, Mass Effect 2, Star Wars: The Old Republic, World of Warcraft: Mists of Pandaria, World of Warcraft: Legion và Splatterhouse.
Sinh ra tại Youngstown, Ohio, Cummings chuyển tới sống tại New Orleans, nơi ông đã thiết kế và tô vẽ Mardi Gras, làm việc ở boong tàu trên sông, và đã hát và chơi trống trong ban nhạc rock thành công ở khu vực này, là "FUSION".[1] Ông tham dự Immaculate Conception và các trường ở St. Columba như Ursuline High School được cấp bằng tốt nghiệp tại đây năm 1970.[2]
Sau đó ông kết hôn vào chuyển tới Anaheim, California, nơi mà ông đã quản lý một cửa hàng băng đĩa những năm đầu thập niên 1980, trước khi bắt đầu đi theo nghiệp diễn viên lồng tiếng vào cuối năm 1984. Cummings có hai người con gái với bà Stephanie Cummings, cũng như có hai đứa con lớn tuổi hơn từ một cuộc hôn nhân trước đó.[3]
Một số công việc thanh nhạc đầu tiên mà Cummings làm là ở Disney, nơi mà ông đã thay thế Hal Smith lồng tiếng Winnie-the-Pooh vào năm 1988 (Smith đã đảm nhận vai trò từ diễn viên kỳ cựu Sterling Holloway vào năm 1981). Ông bắt đầu lồng tiếng Tigger năm 1989, tiếp quản Paul Winchell (mặc dù Winchell đã lồng tiếng Tigger thêm bốn lần nữa, lần cuối vào tháng 01 năm 1999) sau khi Winchell qua đời vào năm 2005. Năm 1991, ông mạo hiểm tới Warner Bros. Animation và bắt đầu lồng tiếng cho Tasmanian Devil trong sê-ri phim hoạt hình Taz-Mania (ông còn lồng tiếng cho các nhân vật trong các chương trình khác của Warner Brothers, như Animaniacs và góp giọng năm 2006 trong Bah, Humduck! A Looney Tunes Christmas).
Khi diễn viên Jeremy Irons, lồng tiếng cho nhân vật Scar trong The Lion King, bộc lộ một số vấn đề về thanh nhạc trong quá trình ghi âm ca khúc "Be Prepared", Cummings đã được chọn để thay thế ông ấy trong phần còn lại của bài hát.[4] Cummings sau đó được thuê hát song ca cho Russell Means trong Pocahontas và Christopher Lloyd trong Anastasia.
Năm | Tiêu đề | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1986 | Castle in the Sky | General Muoro | Disney 2003 dub |
1987 | The Brave Little Toaster | Evil Clown | Chưa xác nhận |
1988 | Scooby-Doo and the Reluctant Werewolf | Frankenstein, Skull Head và Gengis Kong | |
Who Framed Roger Rabbit | Bullet #2 và Lion trong Tom and Jerry | ||
1989 | Stanley and the Dinosaurs | Caveman Stanley | |
1990 | Raisins: Sold Out!: The California Raisins II | Narrator | |
1992 | Aladdin | Razoul và Farouk | |
Pinocchio | Geppetto | Direct-to-video | |
1994 | Return of Jafar, TheThe Return of Jafar | Razoul | |
Lion King, TheThe Lion King | Ed, Gopher, Scar (singing voices) | ||
The Pagemaster | Long John Silver | ||
Mortal Kombat: The Journey Begins | Shang Tsung và Sub-Zero | Direct-to-video | |
1995 | A Goofy Movie | Pete | |
Runaway Brain | Julius | ||
Pocahontas | Chief Powhatan và Kekata (singing voices) | ||
Balto | Steele | ||
1996 | Siegfried & Roy: Masters of the Impossible | (Tiếng nói phụ thêm) | |
Aladdin and the King of Thieves | Razoul | Direct-to-video | |
Ed's Next Move | Lee's Boyfriend và Raphael[5] | ||
All Dogs Go to Heaven 2 | Jingles | ||
The Story of Santa Claus | Mr. Minch | ||
The Hunchback of Notre Dame | Frollo's Soldiers và Gypsies | ||
1997 | Hercules | Nessus the River Centaur, Tall Thebian, Elderly Thebian và Lava Titan | |
Redux Riding Hood | Thompkins | ||
Pooh's Grand Adventure: The Search for Christopher Robin | Winnie the Pooh và Skullasaurus | Direct-to-video | |
Beauty and the Beast: The Enchanted Christmas | (Tiếng nói phụ thêm) | ||
Anastasia | Rasputin (singing voice) | ||
1998 | Belle's Magical World | Webster | Direct-to-video |
The Brave Little Toaster Goes to Mars | Ca sĩ | ||
Lion King II: Simba's Pride, TheThe Lion King II: Simba's Pride | Scar | ||
Pocahontas II: Journey to a New World | King James và Chief Powhatan | ||
Rusty: A Dog's Tale | (Tiếng nói phụ thêm) | ||
Scooby-Doo on Zombie Island | Jacques và Morgan Moonscar | Direct-to-video | |
Antz | Soldiers Ant, One Worker Ant | ||
Buster & Chauncey's Silent Night | Buster | ||
1999 | Tarzan | Dennis | |
The Brave Little Toaster to the Rescue | Ca sĩ | Direct-to-video | |
The Nuttiest Nutcracker | Uncle Drosselmeier và Gramps | ||
Winnie the Pooh: Seasons of Giving | Winnie the Pooh và Tigger | ||
Mickey's Once Upon a Christmas | Pete | Direct-to-video | |
Bartok the Magnificent | (Tiếng nói phụ thêm) | Chưa xác nhận, Direct-to-video | |
2000 | The Tigger Movie | Tigger và Winnie the Pooh | |
An Extremely Goofy Movie | Pete | Direct-to-video | |
Road to El Dorado, TheThe Road to El Dorado | Hernán Cortés và tiếng nói phụ thêm | ||
Aladdin and the Adventure of All Time | (Tiếng nói phụ thêm) | ||
Titan A.E. | Chowquin | ||
Tweety's High-Flying Adventure | Taz, Rocky, Yosemite Sam, Cool Cat, Shropshire Slasher, Casino Cat, Policeman và Tiếng nói phụ thêm | Direct-to-video | |
The Life & Adventures of Santa Claus | Santa Claus | ||
CatDog and the Great Parent Mystery | Cat | ||
The Land Before Time VII: The Stone of Cold Fire | Sierra | Direct-to-video | |
2001 | Lady and the Tramp II: Scamp's Adventure | Tony | |
Shrek | Captain of Guards | ||
Atlantis: The Lost Empire | Helmsman, Smithsonian Board Member #1 | ||
The Book of Pooh: Stories from the Heart | Winnie the Pooh và Tigger | Direct-to-video | |
Jimmy Neutron: Boy Genius | Ultra Lord, Mission Control và General | ||
2002 | Return to Never Land | Turk | |
The Hunchback of Notre Dame II | Archdeacon | Direct-to-video | |
Tom and Jerry: The Magic Ring | Butch | ||
Tarzan & Jane | Tantor | ||
Mickey's House of Villains | Pete, Big Bad Wolf, Kaa và Ed | ||
Winnie the Pooh: A Very Merry Pooh Year | Winnie the Pooh và Tigger | ||
2003 | 101 Dalmatians II: Patch's London Adventure | Dirty Dawson | |
Jungle Book 2, TheThe Jungle Book 2 | Kaa, Colonel Hathi và M.C. Monkey | ||
Piglet's Big Movie | Winnie the Pooh và Tigger | ||
Sinbad: Legend of the Seven Seas | Luca và tiếng nói phụ thêm | ||
2004 | Comic Book: The Movie | Dr. Cedric Perview | Live Action Direct-to-video |
The Lion King 1½ | Ed | ||
Winnie the Pooh: Springtime with Roo | Winnie the Pooh và Tigger | Direct-to-video | |
Jimmy Neutron: Win, Lose and Kaboom | Gen. Abercrombie, Brain #2 và Mayor Quadar | ||
Mickey, Donald, Goofy: The Three Musketeers | Pete | Direct-to-video | |
Mickey's Twice Upon a Christmas | Blitzen | ||
2005 | Pooh's Heffalump Movie | Winnie the Pooh và Tigger | |
Pooh's Heffalump Halloween Movie | Winnie the Pooh và Tigger | Direct-to-video | |
2006 | Disaster! | Harry Bottoms, Guy Kirk và Narrator | |
Brother Bear 2 | Chilkoot và Bering | Direct-to-video | |
Bah, Humduck! A Looney Tunes Christmas | Taz và Gossamer | ||
Fox and the Hound 2, TheThe Fox and the Hound 2 | Waylon/Floyd và Additional voices | ||
2007 | Hellboy: Blood and Iron | Tom Manning | |
TMNT | (Tiếng nói phụ thêm) | ||
Bee Movie | Title Narrator và Graduation Announcer | ||
My Friends Tigger & Pooh: Super Sleuth Christmas Movie | Winnie the Pooh và Tigger | Direct-to-video | |
2008 | The Little Mermaid: Ariel's Beginning | King Triton và Shelbow | |
Dead Space: Downfall | Captain Mathius và Farum | ||
The Powerpuff Girls Rule! | Fuzzy Lumpkins | Direct-to-video | |
Turok: Son of Stone | Caveman | ||
2009 | My Friends Tigger & Pooh: Tigger & Pooh and a Musical Too | Winnie the Pooh, Tigger và Beaver | |
Bionicle: The Legend Reborn | Ackar | Direct-to-video | |
Princess and the Frog, TheThe Princess and the Frog | Ray | ||
2010 | My Friends Tigger & Pooh: Super Duper Super Sleuths | Winnie the Pooh và Tigger | Direct-to-video |
2011 | Gnomeo and Juliet | Featherstone | |
The Little Engine That Could | Rusty | Direct-to-video | |
Winnie the Pooh | Winnie the Pooh và Tigger | ||
2012 | Zambezia | Budzo | |
Wreck-It Ralph | (Tiếng nói phụ thêm) | ||
Sofia the First: Once Upon a Princess | Wormwood | ||
2013 | I Know That Voice | Himself | Phim tài liệu |
2014 | The Pirate Fairy | Oppenheimer và Port | Direct-to-video |
Tom and Jerry: The Lost Dragon | Kaldorf | ||
2015 | Minions | (Tiếng nói phụ thêm) | Credited as James J. Cummings |
2016 | The Secret Life of Pets | ||
Sheep and Wolves | Magra[6] | ||
Sing | (Tiếng nói phụ thêm) | Credited as James J. Cummings |
Năm | Tiêu đề | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1987 | The Garbage Pail Kids Movie | Greaser Greg và Nat Nerd | |
1988 | Who Framed Roger Rabbit | Bullet #2 và Lion trong Tom and Jerry | |
1994 | Cabin Boy | Cupcake | |
1998 | Small Soldiers | Ocula | |
1998 | Babe: Pig in the City | Pelican | |
2018 | Christopher Robin | Winnie the Pooh và Tigger | Sản phẩm cuối |
2021 | Chip 'n Dale: Rescue Rangers |
Giải thưởng | Xếp hạng | Vai diễn | Kết quả |
---|---|---|---|
Annie Awards | Diễn viên lồng tiếng truyền hình tốt nhất | Darkwing Duck | Đoạt giải |
Goof Troop | Đoạt giải | ||
Bump in the Night | Đề cử | ||
Best Voice Acting in a Feature Production | The Jungle Book 2 | Đề cử | |
Gnomeo & Juliet | Đề cử | ||
Zambezia | Đề cử | ||
Daytime Emmy Awards | Outstanding Performer in an Animated Program | My Friends Tigger & Pooh | Đề cử |
Star Wars: The Clone Wars | Đề cử |