Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | John Neal | ||
Ngày sinh | 13 tháng 4 năm 1932 | ||
Nơi sinh | Seaham, County Durham, Anh | ||
Ngày mất | 23 tháng 11 năm 2014 | (82 tuổi)||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1949–1955 | Hull City | 60 | (1) |
1956–1957 | King's Lynn | ||
1957–1958 | Swindon Town | 91 | (2) |
1959–1962 | Aston Villa | 96 | (0) |
1962–1965 | Southend United | 100 | (1) |
Tổng cộng | 256 | (2) | |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
1968–1977 | Wrexham | ||
1977–1981 | Middlesbrough | ||
1981–1985 | Chelsea | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
John Neal (13 tháng 4 năm 1932 – 23 tháng 11 năm 2014) là một cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Anh.
Đội | QG | Từ | Tới | Thành tích | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tr | T | H | B | %Thắng | |||||
Wrexham | 1 tháng 9 năm 1968 | 19 tháng 5 năm 1977 | 474 | 199 | 125 | 150 | 41,98 | ||
Middlesbrough | 1 tháng 5 năm 1977 | 31 tháng 5 năm 1981 | 196 | 69 | 52 | 75 | 35,20 | ||
Chelsea | 1 tháng 5 năm 1981 | 11 tháng 6 năm 1985 | 204 | 84 | 61 | 59 | 41,18 | ||
Tổng | 874 | 352 | 238 | 284 | 40,27 |