Hušbauer trong màu áo tuyển Cộng hòa Séc vào năm 2019 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Josef Hušbauer | ||
Ngày sinh | 16 tháng 3, 1990 | ||
Nơi sinh | Hradištko, Tiệp Khắc | ||
Chiều cao | 1,82 m | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Anorthosis Famagusta | ||
Số áo | 25 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1996–2007 | Sparta Prague | ||
2007–2008 | Jihlava | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008 | Jihlava | 8 | (0) |
2008–2010 | Viktoria Žižkov | 23 | (0) |
2009–2010 | → Příbram (mượn) | 22 | (4) |
2010–2011 | Baník Ostrava | 26 | (3) |
2011–2015 | Sparta Prague | 97 | (33) |
2015 | → Cagliari (mượn) | 2 | (0) |
2016–2020 | Slavia Prague | 122 | (22) |
2020 | → Dynamo Dresden (mượn) | 10 | (1) |
2020– | Anorthosis | 31 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2006 | U-16 Cộng hòa Séc | 10 | (2) |
2006–2007 | U-17 Cộng hòa Séc | 8 | (1) |
2007–2008 | U-18 Cộng hòa Séc | 6 | (1) |
2008–2009 | U-19 Cộng hòa Séc | 7 | (0) |
2011–2012 | U-21 Cộng hòa Séc | 5 | (1) |
2012– | Cộng hòa Séc | 21 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13:10, 10 tháng 5 năm 2021 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 09:25, 16 tháng 1 năm 2021 (UTC) |
Josef Hušbauer (sinh ngày 16 tháng 3 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Séc thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Anorthosis Famagusta của giải vô địch quốc gia Síp. Là sản phẩm của lò đào bóng đá của Sparta Prague, Hušbauer đã đại diện cho Séc thi đấu tại nhiều nhóm tuổi trước khi có trận ra mắt đội tuyển quốc gia Cộng hòa Séc vào năm 2012.
Hušbauer khởi nghiệp bóng đá tại Sparta Prague. Anh có trận đầu tiên tại giải vô địch quốc gia Czech 2. Liga 2007–08 đối đầu với Vysočina Jihlava.[1] Năm 2008, anh bị bán cho câu lạc bộ FK Viktoria Žižkov và thi đấu ở đây một mùa giải. Ở mùa 2009–10 anh bị đen cho mượn tới 1. FK Příbram. Năm 2010, Hušbauer chuyển đến câu lạc bộ Baník Ostrava và thi đấu ở đây một mùa trước khi bị bán cho Sparta Prague.[2]
Hušbauer đầu quân cho câu lạc bộ Cagliari của Ý dưới dạng cho mượn vào tháng 1 năm 2015.[3] Tuy nhiên anh chỉ chơi hai trận đấu dưới quyền huấn luyện viên Gianfranco Zola, và không chơi thêm trận nào nữa cho đội một sau khi Zola bị thay thế bởi Zdeněk Zeman, qua đó cắt ngắn quãng thời gian chơ mượn và trở về Sparta.[4] Ở mùa thu Giải bóng đá vô địch quốc gia Séc 2015–16, Hušbauer rời đột một gồm 11 cầu thủ của Sparta Prague và chỉ chơi đủ 2 trận trong tổng số 15 trậnd dược đá.[5]
Hušbauer ký hợp đồng với đối thủ của Sparta Prague là câu lạc bộ Slavia Prague vào tháng 12 năm 2015 với mức phí được cho là 15 triệu CZK.[6] Ngày 9 tháng 5 năm 2018, anh thi đấu giúp Slavia Prague chiến thắng trận chung kết Cúp bóng đá Séc 2017–18 trước Jablonec.[7]
Tháng 1 năm 2020, Hušbauer gia nhập câu lạc bộ Dynamo Dresden ở giải 2. Bundesliga dưới dạng cho mượn cho đến hết mùa giải 2019–20. Dresden cũng gắn kém điều khoản mùa đứt anh.[8]
Ngày 24 tháng 7 năm 2020, Hušbauer đầu quân cho câu lạc bộ Anorthosis Famagusta của Síp với bản hợp đồng có thời hạn hai năm kéo dài đến tháng 5 năm 2022.[9]
Câu lạc bộ | Mùa | Giải | Cúp | Liên lục địa | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Viktoria Žižkov | 2008–09 | Fortuna liga | 16 | 0 | 0 | 0 | — | — | 16 | 0 | ||
2009–10 | Fortuna národní liga | 7 | 0 | 0 | 0 | — | — | 7 | 0 | |||
Tổng cộng | 23 | 0 | 0 | 0 | — | — | 23 | 0 | ||||
Příbram (mượn) | 2009–10 | Fortuna liga | 22 | 4 | 0 | 0 | — | — | 22 | 4 | ||
Baník Ostrava | 2010–11 | Fortuna liga | 24 | 2 | 0 | 0 | 4 | 1 | — | 28 | 3 | |
2011–12 | 2 | 1 | 0 | 0 | — | — | 2 | 1 | ||||
Tổng cộng | 26 | 3 | 0 | 0 | 4 | 1 | — | 30 | 4 | |||
Sparta Prague | 2011–12 | Fortuna liga | 21 | 7 | 5 | 3 | — | — | 26 | 10 | ||
2012–13 | 26 | 4 | 0 | 0 | 11 | 2 | — | 37 | 6 | |||
2013–14 | 29 | 18 | 5 | 2 | 2 | 0 | — | 36 | 20 | |||
2014–15 | 9 | 3 | 3 | 2 | 7 | 1 | — | 19 | 6 | |||
2015–16 | 12 | 1 | 2 | 0 | 5 | 1 | — | 19 | 2 | |||
Tổng cộng | 97 | 33 | 15 | 7 | 25 | 5 | — | 137 | 44 | |||
Cagliari (mượn) | 2014–15 | Serie A | 2 | 0 | 1 | 0 | — | — | 3 | 0 | ||
Slavia Prague | 2015–16 | Fortuna liga | 13 | 2 | 0 | 0 | — | — | 13 | 2 | ||
2016–17 | 29 | 3 | 3 | 0 | 5 | 1 | — | 37 | 4 | |||
2017–18 | 29 | 3 | 3 | 1 | 6 | 2 | — | 38 | 6 | |||
2018–19 | 33 | 9 | 4 | 2 | 9 | 1 | — | 46 | 12 | |||
2019–20 | 18 | 5 | 1 | 0 | 5 | 0 | 1 | 1 | 25 | 6 | ||
Tổng cộng | 122 | 22 | 11 | 3 | 25 | 4 | 1 | 1 | 159 | 30 | ||
Dynamo Dresden | 2019–20 | 2. Bundesliga | 10 | 1 | 0 | 0 | — | — | 10 | 1 | ||
Anorthosis | 2020–21 | Cypriot First Division | 31 | 1 | 4 | 2 | 0 | 0 | — | 35 | 3 | |
Tổng kết sự nghiệp | 333 | 64 | 31 | 12 | 54 | 9 | 1 | 1 | 419 | 86 |
Đội tuyển quốc gia Cộng hòa Séc | ||
Năm | Số trận | Số bàn thắng |
---|---|---|
2012 | 2 | 0 |
2013 | 4 | 0 |
2014 | 3 | 1 |
2015 | 0 | 0 |
2016 | 0 | 0 |
2017 | 4 | 0 |
2018 | 4 | 0 |
2019 | 3 | 0 |
Tổng cộng | 20 | 1 |
# | Ngày | Nơi tổ chức | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 21 tháng 5 năm 2014 | Sân vận động Olympic, Helsinki, Phần Lan | Phần Lan | 2–2 | 2–2 | Giao hữu |
Sparta Prague
Slavia Prague
Cá nhân