Jujubinus suarezensis
|
|
Vỏ ốc Jujubinus suarezensis (syntype tại MNHN, Paris)
|
Phân loại khoa học
|
Vực:
|
Eukaryota
|
Giới:
|
Animalia
|
Ngành:
|
Mollusca
|
Lớp:
|
Gastropoda
|
nhánh:
|
Vetigastropoda
|
Bộ:
|
Trochida
|
Liên họ:
|
Trochoidea
|
Họ:
|
Trochidae
|
Chi:
|
Jujubinus
|
Loài:
|
J. suarezensis
|
Danh pháp hai phần
|
Jujubinus suarezensis (P. Fischer, 1878)
|
Các đồng nghĩa[1]
|
- Caliiostoma bisculptum E. A. Smith, 1906
- Calliostoma interrupta (non Wood, 1828): Spry, 1968 Macnae & Kalk, 1969
- Cantharidus farquhari Sowerby, G.B. III, 1892
- Cantharidus fultoni (partim) Barnard, 1963
- Cantharidus suarezensis (P. Fischer, 1878)
- Trochus suarezensis Fischer, 1878 (original combination)
|
Jujubinus suarezensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.[1]
- Dữ liệu liên quan tới Jujubinus suarezensis tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Jujubinus suarezensis tại Wikimedia Commons
- Fischer, P., 1878. Diagnoses Trochorum novorum. Journal de Conchyliologie 26: 62-67
- Fischer P. , 1880 Spécies général et iconographie des coquilles vivantes, comprenant la Collection du Muséum d'Histoire naturelle de Paris, la collection Lamarck, celle du Prince Masséna (appartenant maintenant à M. B. Delessert) et les découvertes récentes des voyageurs par L.-C. Kiener continué par le docteur P. Fischer. Genres Calcar, Trochus, Xenophora, Tectarius et Risella, p. 717 pp, 120 pls
- Dautzenberg, Ph. (1929). Contribution à l'étude de la faune de Madagascar: Mollusca marina testacea. Faune des colonies françaises, III(fasc. 4). Société d'Editions géographiques, maritimes et coloniales: Paris. 321–636, plates IV-VII pp.
- To World Register of Marine Species
- R.N. Kilburn (1975), Pleistocene Molluscs from the West and South Coasts of the Cape Province, South Africa Lưu trữ 2014-02-21 tại Wayback Machine
- “Cantharidus suarezensis”. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.