Kích thước các loài đại bàng

STT Tên khoa học[1] Tên tiếng Việt Chiều dài (cm)[1] Sải cánh (cm)[1] Khối lượng (kg)[1] Tên tiếng Anh[1] Hình ảnh
1 Aquila audax Đại bàng đuôi nhọn 85-106 182-274 2.4-5.3 Wedge-Tailed Eagle
2 Aquila adalberti Đại bàng hoàng đế Tây Ban Nha 75-84 180-210 2.5-3.5 Spanish Imperial Eagle
3 Aquila chrysaetos Đại bàng vàng 80-93 190-225 2.8-6.7 Golden Eagle
4 Aquila heliaca Đại bàng hoàng đế phương Đông 72-84 180-215 2.4-4.5 Eastern Imperial Eagle
5 Aquila nipalensis Đại bàng thảo nguyên 60-81 165-214 2.3-4.9 Steppe Eagle
6 Aquila rapax Đại bàng nâu 60-72 159-183 1.6-2.5 Tawny Eagle
7 Aquila verreauxii Đại bàng Verreaux 78-90 181-219 3.0-5.8 Verreaux's Eagle
8 Aquila gurneyi Đại bàng Gurney 74-86 170-190 3.1 Gurney's Eagle
9 Aquila fasciata Đại bàng Bonelli 65-72 150-180 1.6-2.6 Bonelli's Eagle
10 Aquila hastata Đại bàng đốm Ấn Độ 59-67 154-168 1.4-1.8 Indian Spotted Eagle
11 Aquila clanga Đại bàng đốm lớn 62-74 160-182 1.7-2.5 Greater Spotted Eagle
12 Aquila pomarina Đại bàng đốm nhỏ 55-65 143-168 1.2-2.6 Lesser Spotted Eagle
13 Aquila wahlbergi Ưng Wahlberg 53-61 130-146 0.5-1.4 Wahlberg's Eagle
14 Aquila africana Ưng Cassin 50-61 103-113 0.9-1.2 Cassin's Hawk Eagle
15 Aquila pennata Ưng đi hia 46-53 110-135 0.6-1.2 Booted Eagle
16 Aquila spilogaster Ưng châu Phi 55-65 130-160 1.2-1.7 African Hawk Eagle
17 Haliaeetus albicilla Đại bàng đuôi trắng 74-92 193-244 3.1-6.9 White-Tailed Eagle
18 Haliaeetus leucocephalus Đại bàng đầu trắng 70-90 160-240 2.5-6.3 Bald Eagle
19 Haliaeetus leucogaster Đại bàng bụng trắng 70-85 180-220 1.8-3.9 White-Bellied Sea Eagle
20 Haliaeetus leucoryphus Đại bàng ăn cá Pallas 76-84 180-205 2.0-3.7 Pallas's Fish Eagle
21 Haliaeetus pelagicus Đại bàng biển Steller 85-105 195-230 4.9-9.0 Steller's Sea Eagle
22 Haliaeetus sanfordi Đại bàng biển Sanford 70-90 165-185 1.1-2.7 Sanford's Sea Eagle
23 Haliaeetus vocifer Đại bàng ăn cá châu Phi 63-75 175-210 2.0-3.6 African Fish Eagle
24 Haliaeetus vociferoides Đại bàng ăn cá Madagascar 70-80 165-180 2.2-3.5 Madagascar Fish Eagle
25 Stephanoaetus coronatus Đại bàng rừng châu Phi 81-99 151-181 2.7-4.7 Crowned Hawk Eagle
26 Polemaetus bellicosus Đại bàng Martial 78-83 190-260 3.0-6.2 Martial Eagle
27 Geranoaetus melanoleucus Đại bàng ó ngực đen 62-80 175-200 1.7-3.2 Black-Chested Buzzard Eagle
28 Harpyhaliaetus coronatus Đại bàng ẩn sĩ vương miện 75-85 170-185 2.9-3.5 Crowned Solitary Eagle
29 Harpyhaliaetus solitarius Đại bàng ẩn sĩ núi 65-75 157-180 2.7-3.0 Black Solitary Eagle
30 Morphnus guianensis Đại bàng mào Nam Mỹ 71-84 138-176 1.8-3.0 Crested Eagle
31 Harpia harpyja Đại bàng Harpy 86-107 176-224 4.0-9.0 Harpy Eagle
32 Pithecophaga jefferyi Đại bàng Philippine 86-105 184-220 4.7-8.0 Philippine Eagle
33 Harpyopsis novaeguineae Đại bàng New Guinea 79-90 157-200 1.6-2.4 New Guinea Harpy Eagle
34 Terathopius ecaudatus Đại bàng Bateleur 55-70 175-200 1.8-2.9 Bateleur
35 Ictinaetus malayensis Đại bàng đen Ấn Độ 69-81 164-178 1.0-1.6 Black Eagle
36 Spizaetus isidori Đại bàng màu đen hạt dẻ 60-80 147-180 - Black-and-Chestnut Eagle
37 Spizaetus ornatus Ưng hoa Nam Mỹ 58-67 090-120 1.0-1.6 Ornate Hawk Eagle
38 Spizaetus tyrannus Ưng đen 58-71 135-145 1.0-1.2 Black Hawk Eagle
39 Spizaetus melanoleucus Ưng đen trắng 51-61 117 0.7-0.8 Black-and-White Hawk Eagle
40 Nisaetus nipalensis Đại bàng núi 67-86 130-165 1.8-3.5 Mountain Hawk Eagle
41 Nisaetus cirrhatus Đại bàng ưng mào 57-79 127-138 1.3-1.9 Crested Hawk Eagle
42 Nisaetus lanceolatus Ưng Sulawesi 55-64 110-135 - Sulawesi Hawk Eagle
43 Nisaetus philippensis Ưng Philippine 55-63 105-125 1.1-1.2 Philippine Hawk Eagle
44 Nisaetus bartelsi Ưng Java 56-61 110-130 - Javan Hawk Eagle
45 Nisaetus alboniger Ưng Blyth 51-58 100-115 0.8-0.9 Blyth's Hawk Eagle
46 Nisaetus nanus Ưng Wallace 45-59 095-105 0.5-0.6 Wallace's Hawk Eagle
47 Lophaetus occipitalis Ưng mào dài 53-58 112-129 0.9-1.5 Long-Crested Eagle
48 Hieraaetus ayresii Ưng Ayres 44-57 106-137 0.7-1.1 Ayres's Hawk Eagle
49 Hieraaetus morphnoides Ưng Autralia (Đại bàng nhỏ) 44-56 100-136 0.5-1,0 Little Eagle
50 Circaetus cinereus Đại bàng ăn rắn nâu 68-75 160-170 1.5-2.5 Brown Snake Eagle
51 Circaetus gallicus Đại bàng ăn rắn ngón ngắn 62-70 166-188 1.2-2.3 Short-Toed Snake Eagle
52 Circaetus pectoralis Đại bàng ăn rắn ngực đen 63-68 175-183 1.2-2.3 Black-Chested Snake Eagle
53 Circaetus cinerascens Diều ăn rắn Đông Phi 50-58 120-134 1,0-1.1 Western Banded Snake Eagle
54 Circaetus fasciolatus Diều ăn rắn Nam Phi 55-60 120-130 0.9-1.1 Southern Banded Snake Eagle
55 Ichthyophaga ichthyaetus Đại bàng ăn cá đầu xám 61-75 155-170 1.6-2.7 Grey-Headed Fish Eagle
56 Ichthyophaga humilis Diều ăn cá 51-64 120-123 0.7-0.8 Lesser Fish Eagle
57 Spilornis cheela Diều hoa Miến Điện 50-75 110-155 0.5-1.8 Crested Serpent Eagle
58 Spilornis elgini Diều ăn rắn Andaman 51-59 115-135 0.8-1.0 Andaman Serpent Eagle
59 Spilornis holospilus Diều ăn rắn Philippine 47-53 105-120 0.6-0.8 Philippine Serpent Eagle
60 Spilornis rufipectus Diều ăn rắn Sulawesi 46-54 105-120 - Sulawesi Serpent Eagle
61 Spilornis kinabaluensis Diều ăn rắn núi 51-56 110-125 - Mountain Serpent Eagle
62 Spilornis klossi Diều ăn rắn Nicobar lớn 38-42 085-095 0.5 Great Nicobar Serpent Eagle
63 Eutriorchis astur Diều ăn rắn Madagascar 57-66 095-110 0.7-1.0 Madagascar Serpent Eagle
64 Dryotriorchis spectabilis Diều ăn rắn Congo 54-60 085-106 0.7 Congo Serpent Eagle
65 Lophotriorchis kienerii Ưng bụng hung 46-61 105-140 0.7-0.8 Rufous-Bellied Eagle

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sự Kiện Impact - Bí mật ẩn chứa trong tên của trò chơi
Sự Kiện Impact - Bí mật ẩn chứa trong tên của trò chơi
Sự Kiện Impact đã được tôi nêu ra là dùng để chỉ hiện tượng một nền văn minh phải đối mặt với sự diệt vong
Tìm hiểu về Chainsaw Man anime trước khi xem
Tìm hiểu về Chainsaw Man anime trước khi xem
Câu chuyện lấy bối cảnh ở một thế giới giả tưởng nơi tồn tại những con quái vật được gọi là ác quỷ, và thế giới này đang phải chịu sự tàn phá của chúng.
Nhân vật Yuki Tsukumo - Jujutsu Kaisen
Nhân vật Yuki Tsukumo - Jujutsu Kaisen
Yuki Tsukumo là một trong bốn pháp sư jujutsu đặc cấp
[Visual Novel] White Album 2 Tiếng Việt
[Visual Novel] White Album 2 Tiếng Việt
Đây là bài đầu tiên mà tôi tập, và cũng là bài mà tôi đã thuần thục