Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Tên thương mại | Solvazinc, Micro-Zn, tên khác |
AHFS/Drugs.com | |
Danh mục cho thai kỳ |
|
Dược đồ sử dụng | đường uống, tiêm tĩnh mạch |
Nhóm thuốc | chất bổ sung khoáng |
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
DrugBank | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
ChEBI | |
ChEMBL | |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | ZnSO4 |
Khối lượng phân tử | 161.47 |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
|
Kẽm sulfat được sử dụng y tế như một chất bổ sung trong chế độ ăn uống.[1] Cụ thể hơn thì chúng được sử dụng để điều trị thiếu kẽm và phòng ngừa các triệu chứng ở những người có nguy cơ cao mắc bệnh.[1] Người ta cũng sử dụng thuốc này cùng với liệu pháp bù nước cho trẻ em bị tiêu chảy.[2] Việc sử dụng tùy tiện không được khuyến cáo.[1] Thuốc có thể được đưa vào cơ thể qua đường miệng hoặc tiêm vào tĩnh mạch.[1]
Các tác dụng phụ có thể kể đến như đau bụng, nôn mửa, đau đầu và cảm thấy mệt mỏi.[2] Dùng thuốc ở liều bình thường được coi là an toàn trong thai kỳ và giai đoạn cho con bú, nếu dùng liều lớn hơn là không chắc chắn là an toàn.[3] Cần thận trọng hơn khi sử dụng ở những người có vấn đề về thận.[2]Kẽm là một khoáng chất thiết yếu ở người cũng như các loài động vật khác.[4]
Việc sử dụng kẽm sulfat cho mục đích y tế bắt đầu vào đầu những năm 1600.[5] Nó nằm trong danh sách các thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, tức là nhóm các loại thuốc hiệu quả và an toàn nhất cần thiết trong một hệ thống y tế.[6] Kẽm sulfate có sẵn dưới dạng thuốc gốc và được bán sẵn trên quầy.[1] [3] Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 0,01 đến 18 USD mỗi ngày.[7] Tại Vương quốc Anh mười ngày điều trị ở NHS có giá khoảng 4,32 pounds.[1]