Karl August Folkers

Karl August Folkers
Sinh1.9.1906
Mất7.12.1997
Quốc tịchMỹ
Nổi tiếng vìvitamin B12
Giải thưởngHuy chương Perkin năm 1960
Huy chương Priestley năm 1986.
Sự nghiệp khoa học
NgànhHóa sinh
Nơi công tácCông ty dược phẩm Merck & Co.

Karl August Folkers (1.9.1906 – 7.12.1997) là nhà hóa sinh người Mỹ, nổi tiếng về việc đã tách được vitamin B12.

Cuộc đời và Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Folkers sinh tại Decatur, Illinois. Ông đậu bằng cử nhân khoa họcĐại học Illinois năm 1928 và bằng tiến sĩĐại học Wisconsin năm 1931, sau đó sang nghiên cứu hậu tiến sĩ ở Đại học Yale. Ông vào làm việc trong Công ty dược phẩm Merck & Co. từ năm 1934.

Gia đình

[sửa | sửa mã nguồn]

Folkers kết hôn với Selma Leona Johnson ngày 30.7.1932. Họ có hai người con: Cynthia Carol và Richard Carl.

Giải thưởng và Vinh dự

[sửa | sửa mã nguồn]

Tác phẩm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1931 (với H. Adkins): The catalytic hydrogenation of esters to alcohols. J. Am. Chem. Soc. 53:1095-97.
  • 1934 (với T. B. Johnson): Hydrogenation of cyclic ureides under elevated temperatures and pressures I. 2-keto-1,2,3,4-tetrahydropyrimidines. J. Am. Chem. Soc. 56:1180-85.
  • 1939 (với S. A. Harris và E. T. Stiller): Structure of vitamin B6. II. J. Am. Chem. Soc. 61:1242-44.
    • (với S. A. Harris): Synthesis of vitamin B6. I-II. J. Am. Chem. Soc. 61:1245-47, 3307-10.
  • 1940 (với E. T. Stiller, S. A. Harris, J. Finkelstein, và J. C. Keresztesy): Pantothenic acid. VIII. The total synthesis of pure pantothenic acid. J. Am. Chem. Soc. 62:1785-90.
  • 1942 (với V. du Vigneaud, D. B. Melville, D. E. Wolf, R. Mozingo, J. C. Keresztesy, và S. A. Harris): The structure of biotin: A study of desthiobiotin. J. Biol. Chem. 146:475-85.
  • 1944 (với S. A. Harris, D. E. Wolf, R. Mozingo, R. C. Anderson, G. E. Arth, N. R. Easton, D. Heyl, và A. N. Wilson): Biotin. II. Synthesis of biotin. J. Am. Chem. Soc. 66:1756-57.
  • 1945 (với F. A. Kuehl, Jr., R. L. Peck, và A. Walti): Streptomyces antibiotics. I. Crystalline salts of streptomycin and streptothricin. Science 102:34-35.
  • 1948 (với F. A. Kuehl, Jr., R. L. Peck, và C. E. Hoffhin, Jr.): Streptomyces antibiotics. XVIII. Structure of streptomycin. J. Am. Chem. Soc. 70:2325-30.
  • 1950 (với D. E. Wolf, W. H. Jones, và J. Valiant): Vitamin B12. XI. Degradation of vitamin B12 to Dg-1-amino-2-propanol. J. Am. Chem. Soc. 72:2820.
  • 1952 (với E. A. Kaczka, D. Heyl, và W. H. Jones): Vitamin B12. XXI. Crystalline α-ribazole phosphate and its synthesis. J. Am. Chem. Soc. 74:5549-50.
  • 1953 (với E. A. Kaczka): Vitamin B12. XXII. Relation of α-ribazole phosphate to vitamin B12. J. Am. Chem. Soc. 75:6317-18.
  • 1955 (với F. A. Kuehl, Jr., C. H. Shunk, và M. Moore): Vitamin B12. XXV. 3,3-Dimethyl-2,5-dioxopyrrolidine-4-propionamide: A new degradation product. J. Am. Chem. Soc. 77:4418-19.
  • 1956 (với L. D. Wright, E. L. Cresson, H. R. Skeggs, G. D. E. MacRae, C. H. Hoffman, và D. E. Wolf): Isolation of a new acetate-replacing factor. J. Am. Chem. Soc. 78:5273-75.
    • (với D. E. Wolf, C. H. Hoffman, P. E. Aldrich, H. R. Skeggs, và L. D. Wright): β-Hydroxy-β-methyl-δ-valerolactone (divalonic acid), a new biological factor. J. Am. Chem. Soc. 78:4499.
  • 1958 (với D. E. Wolf, C. H. Hoffman, N. R. Trenner, B. H. Arison, C. H. Shunk, B. O. Linn, và J. F. McPherson): Coenzyme Q. I. Structure studies on the coenzyme Q group. J. Am. Chem. Soc. 80:4752.
  • 1967 (với P. Friis và G. D. Daves, Jr.): Complete sequence of biosynthesis from p-hydroxybenzoic acid to ubiquinone. J. Am. Chem. Soc. 88:4754-56.
  • 1972 (với H. Sievertsson, J.-K. Chang, A. Von Klaudy, C. Bogentoft, B. Currie, và C. Bowers): Hypothalamic hormones. 35. Two syntheses of the luteinizing hormone releasing hormone of the hypothalamus. J. Med. Chem. 15:222-26.
  • 1978 (với J. Y. Choe và A. B. Combs): Rescue by coenzyme Q10 from electrocardiographic abnormalities caused by the toxicity of adriamycin in the rat. Proc. Natl. Acad. Sci. U. S. A. 75:5178-80.
  • 1982 (với J. M. Ellis, M. Levy, S. Shizukuishi, J. Lewandowski, S. Nishii, H. A. Schubert, và R. Ulrich): Response of vitamin B-6 deficiency and the carpal tunnel syndrome to pyridoxine. Proc. Natl. Acad. Sci. U. S. A. 79:7494-98.
  • 1984 (với A. Wolaniuk và S. Vadhanavikit): Enzymology of the response of the carpal tunnel syndrome to riboflavin and to combined riboflavin and pyridoxine. Proc. Natl. Acad. Sci. U. S. A. 81:7076-78.
  • 1985 (với J. Wolaniuk, R. Simonsen, M. Morishita, và S. Vadhanavikit): Biochemical rationale and the cardiac response of patients with muscle disease to therapy with coenzyme Q10. Proc. Natl. Acad. Sci. U. S. A. 82:4513-16.
  • 1988 (với A. Ljungqvist, D.-M. Feng, W. Hook, Z.-X. Shen, và C. Bowers): Antide and related antagonists of luteinizing hormone release with long action and oral activity. Proc. Natl. Acad. Sci. U. S. A. 85:8236-40.
  • 1990 (với P. Langsjoen, R. Willis, P. Richardson, L.-J. Xia, C.-Q. Ye, và H. Tamagawa): Lovastatin decreases coenzyme Q levels in humans. Proc. Natl. Acad. Sci. U. S. A. 87:8931-34.
  • 1995 (với R. Simonsen): Two successful double-blind trials with coenzyme Q10 (vitamin Q10) on muscular dystrophies and neurogenic atrophies. Biochim. Biophys. Acta 1271:281-86.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Shive, William (2002). “Karl August Folkers, ngày 1 tháng 9 năm 1906 – ngày 9 tháng 12 năm 1997”. Biographical memoirs. National Academy of Sciences (U.S.). 81: 100–14. PMID 12661556. Đã bỏ qua tham số không rõ |quotes= (trợ giúp)
  • Olson, R E (ngày 1 tháng 9 năm 2001). “Karl August Folkers (1906–1997)”. Journal of Nutrition. 131 (9): 2227–30. PMID 11533258. Đã bỏ qua tham số không rõ |quotes= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Là một support với nhiều tiềm năng và liên tục được buff, Xilonen đã thu hút nhiều chú ý từ những ngày đầu beta
Giới thiệu Anime/Manga Kaiju No.8 - Tân binh tiềm năng
Giới thiệu Anime/Manga Kaiju No.8 - Tân binh tiềm năng
Kaiju No.8 đạt kỉ lục là Manga có số lượng bản in tiêu thụ nhanh nhất với 4 triệu bản in
Tổng hợp các thông tin về Thủy Quốc - Fontaine
Tổng hợp các thông tin về Thủy Quốc - Fontaine
Dưới đây là tổng hợp các thông tin chúng ta đã biết về Fontaine - Thủy Quốc qua các sự kiện, nhiệm vụ và lời kể của các nhân vật trong game.
Children of Silentown: A dark adventure game
Children of Silentown: A dark adventure game
Lấy bối cảnh là 1 thị trấn nằm sâu trong 1 khu rừng tăm tối, cốt truyện chính trong Children of Silentowns xoay quanh 1 cô gái trẻ tên là Lucy