Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ryoichi Kawazu | ||
Ngày sinh | 22 tháng 5, 1992 | ||
Nơi sinh | Osaka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Grulla Morioka | ||
Số áo | 6 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2011–2014 | Đại học Senshu | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015 | JEF United Chiba | 0 | (0) |
2015 | → Azul Claro Numazu (mượn) | 9 | (1) |
2016–2017 | Azul Claro Numazu | 4 | (0) |
2018– | Grulla Morioka | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 2 năm 2018 |
Ryoichi Kawazu (河津 良一 Kawazu Ryoichi , sinh ngày 22 tháng 5 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho Grulla Morioka.
Ryoichi Kawazu gia nhập câu lạc bộ tại J2 League JEF United Chiba năm 2015. In tháng 8, anh chuyển đến Azul Claro Numazu, where he stayed two and a half-years. Vào tháng 1 năm 2018, he opted to sign cho Grulla Morioka.[2]
Cập nhật đến ngày 22 tháng 2 năm 2018.[3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2015 | JEF United Chiba | J2 League | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
Azul Claro Numazu | JFL | 8 | 1 | – | 8 | 1 | ||
2016 | 1 | 0 | – | 1 | 0 | |||
2017 | J3 League | 3 | 0 | 3 | 1 | 6 | 1 | |
Tổng | 12 | 1 | 3 | 1 | 15 | 2 |