Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 1962 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Sân vận động khúc côn cầu Senayan | ||||||
Vị trí | Jakarta, Indonesia | ||||||
Các ngày | 25 tháng 8 – 3 tháng 9 | ||||||
Các đội | 9 | ||||||
Danh sách huy chương | |||||||
| |||||||
Nội dung thi đấu khúc côn cầu trên cỏ dành cho nam tại Đại hội Thể thao châu Á 1962 là giải đấu thứ hai của bộ môn Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội thể thao châu Á.
Giải đấu được tổ chức tại Sân vận động khúc côn cầu Senayan ở Jakarta, Indonesia từ ngày 25 tháng 8 đến ngày 3 tháng 9 năm 1962. Trong giải đấu này, nội dung nam gồm có 9 đội thi đấu.
đương kim vô địch Pakistan đã giành được huy chương vàng thứ hai khi đánh bại Ấn Độ 2–0 ở trận chung kết. Malaya đã giành được huy chương đầu tiên khi đánh bại Nhật Bản 2–0 trong trận tranh huy chương đồng.
Lễ bốc thăm thi đấu khúc côn cầu được tổ chức vào ngày 14 tháng 8 năm 1962.[1]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ấn Độ | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 0 | +12 | 6 | Bán kết |
2 | Mã Lai | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 4 | +5 | 4 | |
3 | Hồng Kông | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 8 | −6 | 2 | |
4 | Hàn Quốc | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 | −11 | 0 |
|
|
|
|
|
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Pakistan | 4 | 4 | 0 | 0 | 26 | 1 | +25 | 8 | Bán kết |
2 | Nhật Bản | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 6 | +2 | 5 | |
3 | Singapore | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 6 | 0 | 5 | |
4 | Ceylon | 4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 15 | −11 | 2 | |
5 | Indonesia (H) | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 18 | −16 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bán kết | Chung kết | |||||
2 tháng 9 | ||||||
Ấn Độ | 7 | |||||
3 tháng 9 | ||||||
Nhật Bản | 0 | |||||
Ấn Độ | 0 | |||||
2 tháng 9 | ||||||
Pakistan | 2 | |||||
Pakistan | 5 | |||||
Mã Lai | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
3 tháng 9 | ||||||
Nhật Bản | 0 | |||||
Mã Lai | 2 |
|
|
|
|
VT | Đội | ST | Đ |
---|---|---|---|
1 | Pakistan | 6 | 12 |
2 | Ấn Độ | 5 | 8 |
3 | Mã Lai | 5 | 6 |
4 | Nhật Bản | 6 | 5 |
5 | Singapore | 4 | 5 |
6 | Hồng Kông | 3 | 2 |
7 | Bản mẫu:Country data CEY | 4 | 2 |
8 | Hàn Quốc | 3 | 0 |
9 | Indonesia (H) | 4 | 0 |