Khlong Khuean (huyện)

Khlong Khuean
คลองเขื่อน
Số liệu thống kê
Tỉnh: Chachoengsao
Văn phòng huyện: Khlong Khuean
13°47′29″B 101°9′47″Đ / 13,79139°B 101,16306°Đ / 13.79139; 101.16306
Diện tích: 127,4 km²
Dân số: 13.490 (2005)
Mật độ dân số: 105,9 người/km²
Mã địa lý: 2411
Mã bưu chính: 24000
Bản đồ
Bản đồ Chachoengsao, Thái Lan với Khlong Khuean

Khlong Khuean (tiếng Thái: คลองเขื่อน) là một huyện (‘‘amphoe’’) thuộc tỉnh Chachoengsao, miền trung Thái Lan.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

The district đã được thành lập ngày 31 tháng 5 năm 1993 thông qua việc tách ra từ Bang Khla.[1]

Theo quyết định của chính phủ Thái Lan ngày 15 tháng 5 năm 2007, tất cả 81 tiểu huyện đều được nâng thành huyện.[2] Với việc đăng Công báo hoàng gia ngày 24 tháng 8, quyết định nâng cấp này thành chính thức.[3]

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Các huyện giáp ranh là (từ phía đông theo chiều kim đồng hồ) Bang Khla, Mueang Chachoengsao, Bang Nam Priao thuộc tỉnh Chachoengsao và Ban Sang thuộc tỉnh Prachinburi.

Nguồn nước quan trọng của vùng này là Bang Pakong River.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện này được chia thành 5 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia thành 32 làng (muban). Không có khu vực đô thị (thesaban, và 5 tổ chức hành chính tambon (TAO).

Số TT Tên Tên tiếng Thái Số làng Dân số
1. Kon Kaeo ก้อนแก้ว 6 3.094
2. Khlong Khuean คลองเขื่อน 6 3.703
3. Bang Lao บางเล่า 6 2.022
4. Bang Rong บางโรง 7 2.236
5. Bang Talat บางตลาด 7 2.435

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “ประกาศกระทรวงมหาดไทย เรื่อง แบ่งเขตท้องที่อำเภอบางคล้า จังหวัดฉะเชิงเทรา ตั้งเป็นกิ่งอำเภอคลองเขื่อน” (PDF). Royal Gazette (bằng tiếng Thái). 110 (74 ง): 21. ngày 8 tháng 6 năm 1993. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2008.
  2. ^ “แถลงผลการประชุม ครม. ประจำวันที่ 15 พ.ค. 2550” (bằng tiếng Thái). Manager Online. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2008.
  3. ^ “พระราชกฤษฎีกาตั้งอำเภอฆ้องชัย...และอำเภอเหล่าเสือโก้ก พ.ศ. ๒๕๕๐” (PDF). Royal Gazette (bằng tiếng Thái). 124 (46 ก): 14–21. ngày 24 tháng 8 năm 2007. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2008.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái
Nhân vật Zanac Valleon Igana Ryle Vaiself - Overlord
Nhân vật Zanac Valleon Igana Ryle Vaiself - Overlord
Zanac được mô tả là một người bất tài trong mắt nhiều quý tộc và dân thường, nhưng trên thực tế, tất cả chỉ là một mưu mẹo được tạo ra để đánh lừa đối thủ của anh ta
Những thực phẩm giúp tăng sức đề kháng trước dịch cúm Corona
Những thực phẩm giúp tăng sức đề kháng trước dịch cúm Corona
Giữa tâm bão dịch bệnh corona, mỗi người cần chú ý bảo vệ sức khỏe để phòng tránh vi khuẩn tấn công vào cơ thể