Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Bayramyan năm 2015 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Khoren Robertovich Bayramyan | ||
Ngày sinh | 7 tháng 1, 1992 | ||
Nơi sinh | Koti, Armenia | ||
Chiều cao | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Rostov | ||
Số áo | 19 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2009–2011 | F.K. Rostov | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011– | F.K. Rostov | 108 | (8) |
2013–2014 | → F.K. Rotor Volgograd (mượn) | 16 | (3) |
2014–2015 | → F.K. Volgar Astrakhan (mượn) | 32 | (2) |
2018–2019 | → Rubin Kazan (mượn) | 24 | (2) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 | U-18 Nga | 6 | (1) |
2011 | U-19 Nga | 3 | (1) |
2012 | U-21 Nga | 7 | (1) |
2020– | Armenia | 21 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 5 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 9 năm 2022 |
Khoren Robertovich Bayramyan (tiếng Armenia: Խորեն Ռոբերտի Բայրամյան; tiếng Nga: Хорен Робертович Байрамян; sinh ngày 7 tháng 1 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Armenia. Anh chơi ở vị trí tiền vệ trái cho F.K. Rostov.
Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho F.K. Rostov vào ngày 18 tháng 6 năm 2011 trong trận đấu với F.K. Rubin Kazan.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Rostov | 2010 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||
2011–12 | 16 | 0 | 3 | 0 | – | 1[a] | 0 | 20 | 0 | |||
2012–13 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||||
2013–14 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||||
F.K. Rotor Volgograd | 2013–14 | FNL | 16 | 3 | 1 | 0 | – | – | 17 | 3 | ||
F.K. Volgar Astrakhan | 2014–15 | 32 | 2 | 2 | 0 | – | – | 34 | 2 | |||
F.K. Rostov | 2015–16 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 7 | 0 | 0 | 0 | – | – | 7 | 0 | ||
2016–17 | 20 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | – | 23 | 0 | |||
2017–18 | 16 | 1 | 1 | 0 | – | – | 17 | 1 | ||||
2018–19 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 0 | 0 | ||||
2019–20 | 26 | 4 | 2 | 0 | — | — | 28 | 4 | ||||
2020–21 | 18 | 3 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | 20 | 3 | |||
Tổng cộng (2 lần) | 103 | 8 | 8 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 115 | 8 | ||
Rotor Volgograd (mượn) | 2013–14 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 16 | 2 | 1 | 0 | — | — | 17 | 2 | ||
Volgar Astrakhan (mượn) | 2014–15 | 32 | 2 | 2 | 0 | — | — | 34 | 2 | |||
Rubin Kazan (mượn) | 2018–19 | 24 | 2 | 4 | 0 | — | — | 28 | 2 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 175 | 14 | 15 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 194 | 14 |