Tiếng Armenia | |
---|---|
հայերէն/հայերեն hayeren | |
Phát âm | [hɑjɛˈɾɛn] |
Sử dụng tại | Sơn nguyên Armenia |
Tổng số người nói | 8-12 triệu |
Phân loại | Ấn-Âu
|
Ngôn ngữ tiền thân | |
Dạng chuẩn | |
Hệ chữ viết | Bảng chữ cái Armenia Hệ chữ nổi tiếng Armenia |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Armenia |
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại | |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | hy |
arm (B) hye (T) | |
ISO 639-3 | tùy trường hợp:hye – Tiếng Armenia hiện đạixcl – Tiếng Armenia cổ điểnaxm – Tiếng Armenia trung đại |
Glottolog | arme1241 [7] |
Linguasphere | 57-AAA-a |
Khu vực nói tiếng Armenia: nơi mà tiếng Armenia là ngôn ngữ của đa số | |
Một phần của loạt bài về |
Văn hóa Armenia |
---|
Lịch sử |
Dân tộc |
Ngôn ngữ |
Lễ hội |
Nghệ thuật |
Truyền thông |
Tiếng Armenia (cổ điển: հայերէն; hiện đại: հայերեն [hɑjɛˈɾɛn] hayeren) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, tiếng mẹ đẻ của người Armenia. Đây là ngôn ngữ chính thức của Armenia. Nó từng được nói trên khắp vùng sơn nguyên Armenia và ngày nay hiện diện tại nhiều nơi có kiều dân Armenia trên thế giới. Tiếng Armenia có hệ chữ viết riêng là bảng chữ cái Armenia được tạo nên năm 405 bởi Mesrop Mashtots.
Tiếng Armenia là một nhánh con độc lập nằm trong hệ ngôn ngữ Ấn-Âu.[8] Nó có một hệ thống ngữ âm phát triển độc lập với các ngôn ngữ khác trong hệ.
Armenia đã là một đất nước đồng nhất ngôn ngữ từ ít nhất thế kỷ 2 TCN.[9] Đây là ngôn ngữ với nền văn học lâu đời, với một bản dịch Kinh Thánh từ thế kỷ 5. Vốn từ vựng được ảnh hưởng bởi các ngôn ngữ Iran, như tiếng Parthia và tiếng Ba Tư, cũng như tiếng Hy Lạp, và tiếng Ả Rập.
Bảng Unicode chữ Armenia Official Unicode Consortium code chart: Armenian Version 13.0 | ||||||||||||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | A | B | C | D | E | F | |
U+053x | Ա | Բ | Գ | Դ | Ե | Զ | Է | Ը | Թ | Ժ | Ի | Լ | Խ | Ծ | Կ | |
U+054x | Հ | Ձ | Ղ | Ճ | Մ | Յ | Ն | Շ | Ո | Չ | Պ | Ջ | Ռ | Ս | Վ | Տ |
U+055x | Ր | Ց | Ւ | Փ | Ք | Օ | Ֆ | ՙ | ՚ | ՛ | ՜ | ՝ | ՞ | ՟ | ||
U+056x | ՠ | ա | բ | գ | դ | ե | զ | է | ը | թ | ժ | ի | լ | խ | ծ | կ |
U+057x | հ | ձ | ղ | ճ | մ | յ | ն | շ | ո | չ | պ | ջ | ռ | ս | վ | տ |
U+058x | ր | ց | ւ | փ | ք | օ | ֆ | և | ֈ | ։ | ֊ | ֍ | ֎ | ֏ |
The right of Iraqis to educate their children in their mother tongue, such as Turkmen, Syriac, and Armenian shall be guaranteed in government educational institutions in accordance with educational guidelines, or in any other language in private educational institutions.
Từ điển từ Wiktionary | |
Tập tin phương tiện từ Commons | |
Tin tức từ Wikinews | |
Danh ngôn từ Wikiquote | |
Văn kiện từ Wikisource | |
Tủ sách giáo khoa từ Wikibooks | |
Tài nguyên học tập từ Wikiversity |