Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Khouma El Hadji Babacar | ||
Chiều cao | 1,91 m (6 ft 3 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Fiorentina | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2005-2007 | Rail | ||
2007–2008 | Pescara | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009– | Fiorentina | 83 | (23) |
2012 | → Racing Santander (mượn) | 8 | |
2012–2013 | → Padova (mượn) | 16 | (1) |
2013–2014 | → Modena (mượn) | 41 | (20) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2010 | Sénégal (U17) | 3 | (1) |
2010–2012 | Sénégal (U20) | 6 | (1) |
2017– | Sénégal | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 5 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 6 năm 2017 |
Khouma El Hadji Babacar (sinh ngày 17 tháng 3 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Sénégal hiện đang chơi cho câu lạc bộ ACF Fiorentina ở vị trí Tiền đạo và là thành viên của đội tuyển bóng đá quốc gia Sénégal.
Sinh ra ở Thiès, Babacar bắt đầu sự nghiệp của mình trong học viện US Rail ở quê nhà. Hai năm sau, anh 14 tuổi chuyển đến Ý và ký hợp đồng với câu lạc bộ Delfino Pescara 1936.
Tháng 7 năm 2008, Babacar ký hợp đồng với câu lạc bộ trong nước tại giải Serie A là ACF Fiorentina. Anh bắt đầu chơi ở đội hình đầu tiên của Fiorentina, dẫn dắt bởi HLV Cesare Prandelli.
Ngày 14 tháng 1, năm 2010, ở tuổi 16 Babacar ra mắt chính thức cho Viola, trong trận đấu với Chievo ở mùa giải Coppa Italia với pha ghi bàn gỡ hòa 2-2 trong phút 75'. Ngày 20 tháng 3, anh ghi bàn thắng đầu tiên tại giải đấu đầu cho câu lạc bộ trong trận đấu với Genoa.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Fiorentina | 2009–10 | Serie A | 4 | 1 | 1 | 1 | — | 5 | 2 | |
2010–11 | 18 | 0 | 3 | 2 | — | 21 | 2 | |||
2011–12 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 13 | 0 | |||
Racing Santander | 2011–12 | La Liga | 8 | 0 | 0 | 0 | — | 8 | 0 | |
Padova | 2012–13 | Serie B | 16 | 1 | 1 | 1 | — | 17 | 2 | |
Modena | 2013–14 | Serie B | 41 | 20 | 1 | 0 | — | 42 | 20 | |
Fiorentina | 2014–15 | Serie A | 20 | 7 | 3 | 0 | 5 | 2 | 28 | 9 |
2015–16 | 18 | 5 | 1 | 0 | 5 | 2 | 24 | 7 | ||
2016–17 | 20 | 10 | 1 | 0 | 8 | 4 | 29 | 14 | ||
Tổng cộng Fiorentina | 81 | 23 | 9 | 3 | 18 | 8 | 108 | 34 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 146 | 44 | 11 | 4 | 18 | 8 | 175 | 56 |