Kibatalia macrophylla | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Kibatalia |
Loài (species) | K. macrophylla |
Danh pháp hai phần | |
Kibatalia macrophylla (Pierre ex Hua) Woodson |
Kibatalia macrophylla là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Pierre ex Hua) Woodson mô tả khoa học đầu tiên năm 1936.[1]