Kinh tế học tiền tệ là một nhánh của kinh tế học, nghiên cứu các lý thuyết cạnh tranh khác nhau của tiền tệ: nó cung cấp một khuôn khổ để phân tích tiền và xem xét các chức năng của nó (chẳng hạn như phương tiện trao đổi, giá trị lưu trữ và đơn vị tính toán), và nó xem xét cách mà tiền có thể được chấp nhận hoàn toàn vì sự tiện lợi của nó như một hàng hóa công cộng.[1] Kỷ luật đã được định hình trước trong lịch sử, và vẫn tồn tại gắn liền với kinh tế học vĩ mô.[2] Nhánh này cũng xem xét các tác động của hệ thống tiền tệ, bao gồm điều tiết tiền tệ và các tổ chức tài chính liên quan[3] và các khía cạnh quốc tế khác.[4]
Những nghiên cứu hiện đại đã nỗ lực trong việc cung cấp các cơ sở vi mô cho cầu tiền tệ.[5] và để phân biệt các mối quan hệ tiền tệ danh nghĩa và thực tế phù hợp với các mục đích sử dụng vi mô hoặc vĩ mô, bao gồm cả ảnh hưởng của chúng đến tổng cầu về sản lượng.[6] Các phương pháp của nó bao gồm việc tìm ra và kiểm tra tác động của tiền như một hình thức thay thế cho các tài sản khác [7] và dựa trên những ma sát rõ ràng.[8]
Khái niệm nền tảng của bất kỳ lý thuyết hiện đại nào về tiền là sự hiểu biết rằng giá trị của tiền pháp định phụ thuộc vào khả năng sử dụng, trao đổi chúng chứ không phải số lượng của chúng (so sánh với mô hình Arrow-Debreu).[9]
Theo truyền thống, các lĩnh vực nghiên cứu trong kinh tế tiền tệ bao gồm:
Các yếu tố xác định và đo lường cung tiền theo kinh nghiệm, cho dù là hẹp, rộng hay tổng hợp theo chỉ số, liên quan đến các hoạt động kinh tế[10]
Các yếu tố quyết định thực nghiệm của cầu tiền.
Lý thuyết tín dụng về tiền (còn gọi là lý thuyết nợ về tiền), liên quan đến mối quan hệ giữa tín dụng và tiền.
Các lý thuyết về giảm phát nợ và bảng cân đối kế toán, giả thuyết rằng việc mở rộng tín dụng quá mức liên quan đến việc giảm giá tài sản tiếp theo sẽ tạo ra biến động kinh doanh thông qua ảnh hưởng của cải trên giá trị ròng.[11][12]
Các khía cạnh tiền tệ do các ngân hàng trung ương nghiên cứu.[13]
Mối quan hệ của chính sách tiền tệ / tài khóa đối với sự ổn định kinh tế vĩ mô[14]
Ảnh hưởng của tăng cung tiền đối với lạm phát.
Nền kinh tế chính trị của quy định tài chính và chính sách tiền tệ[15]
Tính trung lập của tiền so với ảo tưởng về tiền về sự thay đổi cung tiền, mức giá hoặc lạm phát trên sản lượng[23]
Kiểm tra, khả năng kiểm tra và ý nghĩa của lý thuyết kỳ vọng hợp lý đối với những thay đổi trong sản lượng hoặc lạm phát từ chính sách tiền tệ[24]
Tác động tiền tệ của thông tin không hoàn hảo và không cân xứng[25] và gian lận tài chính[26]
Lý thuyết trò chơi như một mô hình mô hình hóa cho các tổ chức tài chính và tiền tệ[27]
Những lợi thế có thể có của việc tuân theo một quy tắc chính sách tiền tệ để tránh sự thiếu hiệu quả về thời gian không nhất quán từ chính sách tùy nghi[28]
Khoảng trong thế giới Hồi giáo thời trung cổ, một nền kinh tế tiền tệ mạnh mẽ đã được tạo ra trong suốt thế kỷ 7-12 trên cơ sở mở rộng mức độ lưu thông của một loại tiền tệ có giá trị cao ổn định (đồng dinar). Những cuộc đổi mới đã được công bố bởi các nhà kinh tế học, thương nhân và thương nhân Hồi giáo bao gồm việc sử dụng tín dụng sớm nhất,[29] séc, kỳ phiếu,[30] tài khoản tiết kiệm, tài khoản giao dịch, cho vay, ủy thác, tỷ giá hối đoái, chuyển tín dụng và nợ,[31] và các tổ chức ngân hàng cho vay và gửi tiền.[31]
Tại tiểu lục địa Ấn Độ, Shah Suri (1486 - 1545) đã cho phát hành đồng bạc của Đế chế Maurya, được gọi là rupiya, nặng 178 gam. Việc sử dụng đồng rupiya vẫn còn được tiếp tục sử dụng bởi những người cai trị đế chế Mughal.[32] Lịch sử của đồng rupee được bắt nguồn từ Ấn Độ cổ đại vào khoảng thế kỷ thứ 3 trước Công nguyên. Ấn Độ cổ đại là một trong những nước phát hành tiền xu sớm nhất trên thế giới,[33] cùng với một số đồng tiền khác của Trung Đông và đồng Wen của Trung Quốc. Cái tên rūpya được lấy từ một thuật ngữ tiếng Phạn để chỉ đồng bạc,[34] từ tiếng Phạn rūpa chỉ những thức có hình thức đẹp.[35]
Đồng tiền taka chính thức được lưu hành bởi những cải cách tiền tệ của Muhammad bin Tughluq, hoàng đế của Vương quốc Hồi giáo Delhi vào năm 1329. Nó được mô phỏng như một loại bút tệ, một khái niệm tiên phong như tiền giấy của người Mông Cổ ở Trung Quốc và Ba Tư. Tanka được đúc bằng đồng và đồng thau. Giá trị của nó được trao đổi bằng vàng và bạc dự trữ trong ngân khố của triều đình và được lưu hành do sự thiếu hụt kim loại.[36]
Cho đến giữa thế kỷ 20, tiền tệ chính thức của Tây Tạng còn được gọi là đồng rupee Tây Tạng.[37]
Trong thế kỷ 18, khái niệm tiền giấy trở nên phổ biến hơn ở châu u. David Hume gọi nó là "phát minh mới của giấy".[38]
^• James Tobin, 1992. "money," The New Palgrave Dictionary of Finance and Money, v. 2, pp. 770-79 & in 2008, The New Palgrave Dictionary of Economics. 2nd Edition. Table of Contents and Abstract. Reprinted in Tobin, 1996, Essays in Economics, v. 4, pp. 139-63.MIT Press. • _____, 1961. "Money, Capital, and Other Stores of Value," American Economic Review, 51(2), pp. 26-37. Reprinted in Tobin, 1987, Essays in Economics, v. 1, pp. 217-27. MIT Press. • Paul A. Samuelson, 1958. "An Exact Consumption-Loan Model of Interest with or without the Social Contrivance of Money," Journal of Political Economy, 66(6), pp. 467, 481-82Lưu trữ 2011-07-20 tại Wayback Machine. • John Bryan, 1980. "Transaction Demand for Money and Moral Hazard," in Models of Monetary Economies, ed. J. Kareken and N.Wallace, Federal Reserve Bank
of Minneapolis, pp. 233-241Lưu trữ 2013-09-18 tại Wayback Machine and References, pp. 305-13.Lưu trữ 2013-09-18 tại Wayback Machine • Nobuhiro Kiyotaki and Randall Wright, 1989, "On Money as a Medium of Exchange," Journal of Political Economy 97(4), pp. 927-54. • _____, 1993. "A Search-Theoretic Approach to Monetary Economics," American Economic Review, 83(1), pp. 63-77.
^• J.H. Boyd, 2008. "financial intermediation," The New Palgrave Dictionary of Economics, 2nd Edition. Abstract. • Sudipto Bhattacharya, Anjan V. Thakor, and Arnoud W.A. Boot, 1998. "The Economics of Bank Regulation," Journal of Money, Credit, and Banking, 30(4), pp. 745-770.Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine
^• William J. Baumol 1952. "The Transaction Demand for Cash: An Inventory Theoretic Approach," Quarterly Journal of Economics, 66(4), pp. 545–556.Lưu trữ 2009-03-19 tại Wayback Machine • James Tobin, 1956. "The Interest-Elasticity of Transactions Demand for Cash," Review of Economics and Statistics, 38(3), pp. 241-247.[liên kết hỏng] Reprinted in Tobin, Essays in Economics, v. 1, Macroeconomics, pp. 229- [1] 242. • _____, 1958. "Liquidity Preference as Behavior Towards Risk," Review of Economic Studies 25(1), pp. 65–86. • Milton Friedman, 1956. "The Quantity Theory of Money: A Restatement," in Studies in the Quantity Theory of Money, Chicago. Reprinted in The Optimum Quantity of Money, 2005), pp. 51-67.
^• Robert Clower, 1967. "A Reconsideration of the Microfoundations of Monetary Theory," Western Economic Journal, 6(1), pp. 1-8.
• _____, 1987. Money and Markets. Cambridge. Description and chapter-preview.
• David Laidler, 1988. "Taking Money Seriously," Canadian Journal of Economics, 21(4), pp. 687–713. JSTOR135258
• _____, 1993. The Demand for Money: Theories, Evidence, and Problems, 4th ed. Description.
• _____, 1997. "Notes on the Microfoundations of Monetary Economics," Economic Journal, 107(443), pp. 1213–1223. JSTOR2957862
• Don Patinkin, 1965, 2nd ed. Money, Interest and Prices: An Integration of Monetary and Value Theory. New York: Harper and Row. Introduction to 1990 MIT edition (PDFLưu trữ 2021-09-17 tại Wayback Machine), and 1991 evaluation by Stanley Fischer.
• Michael Woodford, 2003. Interest and Prices: Foundations of a Theory of Monetary Policy, Princeton University Press. Description and Table of Contents.Lưu trữ 2009-02-25 tại Wayback Machine.
^• James Tobin, 1969. "A General Equilibrium Approach To Monetary Theory," Journal of Money, Credit and Banking, 1(1), pp. 15-29.Lưu trữ 2015-09-23 tại Wayback Machine
• _____ with Stephen S. Golub, 1998. Money, Credit, and Capital. Irwin/McGraw-Hill. TOC.
• Stephen M. Goldfeld and Daniel E. Sichel, 1990. "The Demand for Money," in Handbook of Monetary Economics, v. 1, pp. 299-356. Outline.[liên kết hỏng] Elsevier.
• Subramanian S. Sriram, 2001. "A Survey of Recent Empirical Money Demand Studies," IMF Staff Papers, 47(3). International Monetary Fund. pp. 334-65.
^• Robert M. Townsend, 1980. "Models of Money with Spatially Separated Agents," in John H. Kareken and Neil Wallace, ed., Models of Monetary Economies pp. 265-303.Lưu trữ 2011-07-26 tại Wayback Machine Federal Reserve Bank of Minneapolis.
• Neil Wallace, 2001. "Whither Monetary Economics?," International Economic Review, 42(4), pp. p. 847-869.
• Ricardo Lagos and Randall Wright, 2005. "A Unified Framework for Monetary Theory and Policy Analysis," Journal of Political Economy, 113(3], pp. 463-84.Lưu trữ 2009-03-19 tại Wayback Machine
^Sargent, Thomas J. (2001). The Princeton Economic History of the Western World. Princeton University Press. tr. 69. ...the competitive equilibrium model of Arrow (1951) and Debreu (1954) has no role for fiat money, an asset that is valued only because it facilitates exchange. In the Arrow-Debreu model, all exchanges occur through a frictionless credit system. Credit works so well that no coins or notes are ever required for exchange. The Arrow-Debreu model would make coins worth the metal they contain.
^• William A. Barnett, 2008. "monetary aggregation," The New Palgrave Dictionary of Economics, 2nd Edition. Abstract. • Phillip Cagan, 1965. Determinants and Effects of Changes in the Stock of Money, 1875-1960. NBER. Foreword by Milton Friedman, pp. xiii-xxviii. Table of Contents. • Milton Friedman and Anna Jacobson Schwartz, 1970. "Introduction," Monetary Statistics of the United States. Princeton. pp. 89-92. Review, Allan H. Meltzer, 1971. J of Business, 44(3), pp. 335-337. • Paul A. Spindt, 1985. "Money Is What Money Does: Monetary Aggregation and the Equation of Exchange," Journal of Political Economy, 93(1), pp. 175-204. • Michael T. Belongia, 1996. "Measurement Matters: Recent Results from Monetary Economics Reexamined," Journal of Political Economy, 104(5), pp. 1065-1083.
^• Ben S. Bernanke, 1995. "The Macroeconomics of the Great Depression: A Comparative Approach," Journal of Money, Credit and Banking, 27(1), pp. 1-28. • _____, 1983. "Nonmonetary Effects of the Financial Crisis in the Propagation of the Great Depression," American Economic Review, 73(3), pp. 257-276. Reprinted with Bernanke, 1995 (above), in Bernanke, 2005, Essays on the Great Depression, Princeton. Description, TOCLưu trữ 2010-01-19 tại Wayback Machine as ch. 1-2. • _____ and Mark Gertler, 1989. "Agency Costs, Net Worth, and Business Fluctuations," American Economic Review, 79(1), pp. 14-31. • Irving Fisher, 1933. "The Debt-Deflation Theory of Great Depressions," Econometrica, 1(4), pp. 337-357. • P. Bridel, 2008. "credit cycle," The New Palgrave Dictionary of Economics, 2008. 2nd Edition. Abstract. • Mark Gertler, 1988. "Financial Structure and Aggregate Economic Activity: An Overview," Journal of Money, Credit and Banking, 20(3), pp. 559-588. • Steven Gjerstad and Vernon L. Smith, 2009. "From Bubble to Depression?" Wall Street Journal, April 6. • Hyman P. Minsky, 1957. "Monetary Systems and Accelerator Models,"American Economic Review, 47(6), pp. 860-883. • Steve Fazzari and Hyman Minsky, 1984. "Domestic Monetary Policy: If Not Monetarism, What?" Journal of Economic Issues, 18(1), "Economic Policy for the Eighties and Beyond," pp. 101-116. Reprinted in M. Tool, ed., 1984, An Institutionalist Guide to Economics and Public Policy, pp. 101-116. • Lance Taylor and Stephen A. O'Connell, 1985. "A Minsky Crisis," Quarterly Journal of Economics, 100(3, Supplement), pp. 871-885.Lưu trữ 2012-04-25 tại Wayback Machine • Mervyn King, 1994. "Debt Deflation: Theory and Evidence," European Economic Review, 38(3-4), pp. 419-445. Abstract. • Enrique G. Mendoza, 2006. "Lessons from the Debt-Deflation Theory of Sudden Stops," American Economic Review, 96(2), pp. 411–416. JSTOR30034682 • Nobuhiro Kiyotaki and John H. Moore, 1997. "Credit Cycles," Journal of Political Economy, 105(2), pp. 211–248. JSTOR2138839 • Guillermo A. Calvo and Enrique G. Mendoza, 2000. "Capital-Markets Crises and Economic Collapse in Emerging Markets: An Informational-Frictions Approach,' American Economic Review, 90(2), pp. 59-64. • Wynne Godley and Marc Lavoie, 2007. Monetary Economics: An Integrated Approach to Credit, Money, Income, Production and Wealth. Palgrave MacMillan. Description & contents linksLưu trữ 2013-11-04 tại Wayback Machine and reviewLưu trữ 2008-11-20 tại Wayback Machine.
^• Karl Brunner and Allan H. Meltzer, 1988. "Money and Credit in the Monetary Transmission Process," American Economic Review, 78(2), pp. 446-451. • Edward Nelson, 2002. "Direct Effects of Base money on Aggregate Demand: Theory and Evidence," Journal of Monetary Economics, 49(4), pp. 687-708. Abstract.J. M. Keynes, 1937. "The General Theory of Employment," Quarterly Journal of Economics, 51, (2), pp. 209-223Lưu trữ 2012-01-05 tại Wayback Machine. • Anthony M. Santomero and John J. Seater, 1981. "Partial Adjustment in the Demand for Money: Theory and Empirics," American Economic Review, 71(4), pp. 566-578.
^• From Christina D. Romer and David H. Romer, 2007:2. "Monetary Economics," NBER Reporter, p. 1. • Alan S. Blinder, 1997. "What Central Bankers Could Learn from Academics — and Vice Versa," Journal of Economic Perspectives, 11(2), pp. 3-19.[liên kết hỏng]
^• From The New Palgrave Dictionary of Economics, 2008. 2nd Edition:
"monetary and fiscal policy overview" by Narayana R. Kocherlakota. Abstract. "fiscal and monetary policies in developing countries" by David Fielding. Abstract. "government budget constraint" by Eric M. Leeper and James M. Nason. Abstract. "currency crises" by Graciela Laura Kaminsky. Abstract. "currency crises models" by Craig Burnside, Martin Eichenbaum, and Sergio Rebelo. Abstract. • Stanley Fischer and William Easterly, 1990. "The Economics of the Government Budget Constraint," World Bank Research Observer, 5(2), pp. p. 127-142 (PDF, pp. 5-20 of 101). • Thomas J. Sargent and Neil Wallace, 1981. "Some Unpleasant Monetarist Arithmetic," Federal Reserve Bank of Minneapolis Quarterly Review, 5(3), pp. 1-17.Lưu trữ 2011-07-27 tại Wayback Machine • Thomas J. Sargent, 2011. "United States Then, Europe Now,"Lưu trữ 2013-01-15 tại Wayback Machine Nobel lecture, sect.
7, Lessons for Now. • Milton Friedman, 1948. "A Monetary and Fiscal Framework for Economic Stability," American Economic Review, 38(3), pp. 245-264.Lưu trữ 2011-10-07 tại Wayback Machine • _____, 1959. A Program for Monetary Stability. Fordham University Press. New York. TOC chapter-preview links.Lưu trữ 2011-11-01 tại Wayback Machine • Michael Woodford, 2001. "Fiscal Requirements for Price Stability," Journal of Money, Credit and Banking, 33(3), pp. 669-728. • Alberto Alesina and Allan Drazen, 1991. "Why Are Stabilizations Delayed?" American Economic Review, 81(5), pp. 1170-1188.Lưu trữ 2011-07-26 tại Wayback Machine • Lawrence H. Summers, 2000. "International Financial Crises: Causes, Prevention, and Cures." American Economic Review,, 90(2), pp. 1-16. Reprinted in M. Chatterji and P. Gangopadhyay, ed., 2005, Economic Globalization in Asia,
pp. 47-63. • Graciela L. Kaminsky and Carmen M. Reinhart, 1999. "The Twin Crises: The Causes of Banking and Balance-Of-Payments Problems," American Economic Review, 89(3), pp. 473-500. • Christopher Adam and David Vines, 2009. "Remaking Macroeconomic Policy after the Global Financial Crisis: A Balance-Sheet Approach," Oxford Review of Economic Policy, 25(4), pp. 507-552. Abstract.
^• Sudipto Bhattacharya, Anjan V. Thakor, and Arnoud W.A. Boot, 1998. "The Economics of Bank Regulation," Journal of Money, Credit, and Banking, 30(4), pp. 745-770.Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine • Frederic S. Mishkin, ed., 2001. Prudential Supervision: What Works and What Doesn't, Chicago. Chapter downloads. • James R. Barth, Gerard Caprio Jr., and Ross Levine, 2004. "Bank Regulation and Supervision: What Works Best?" Journal of Financial Intermediation, 13(2), pp. 205-248. Abstract. • Carlos M. Peláez and Carlos A. Peláez, 2009. Regulation of Banks and Finance: Theory and Policy after the Credit Crisis, Palgrave. Description. • Centre for Economic Policy Research, London: Mathias Dewatripont, Xavier Freixas, and Richard Portes, ed., 2009. Macroeconomic Stability and Financial Regulation.Lưu trữ 2010-07-04 tại Wayback Machine Thorsten Beck, Diane Coyle, Mathias Dewatripont, Xavier Freixas, and Paul Seabright, 2010. Bailing out the Banks: Reconciling Stability and CompetitionLưu trữ 2010-04-15 tại Wayback Machine, ch. 7, "Preventing Future Crises: Reforming Prudential Regulation," pp. 67-83. • Robert E. Hall, 1982. "Monetary Trends in The United States and The United Kingdom: A Review from The Perspective of New Developments in Monetary Economics," Journal of Economic Literature, 20(4), pp. 1552-1556. • Robert C. Merton, 1995. "Financial Innovation and the Management and Regulation of Financial Institutions," Journal of Banking & Finance, 19(3-4), pp. 461-481. • Lawrence J. White, 1991 The S&L Debacle: Public Policy Lessons for Bank and Thrift Regulation, Oxford. Chapter-preview links.Lưu trữ 2023-01-16 tại Wayback MachineReview by J.H. Boyd. • Randall S. Kroszner and Philip E. Strahan, 1999. "What Drives Deregulation? Economics and Politics of the Relaxation of Bank Branching Restrictions," Quarterly Journal of Economics, 114(4), pp. 1437-1467.fragility of financial markets, • Ben Bernanke and Mark Gertler, 1990. "Financial Fragility and Economic Performance," Quarterly Journal of Economics, 105(1), pp. 87-114. • Thomas F. Hellmann, Kevin C. Murdock and Joseph E. Stiglitz, 2000. "Liberalization, Moral Hazard in Banking, and Prudential Regulation: Are Capital Requirements Enough?" American Economic Review, 90(1), pp. 147-165. • Ross Levine, Norman Loayza, and Thorsten Beck, 2000. "Financial Intermediation and Growth: Causality and Causes," Journal of Monetary Economics, 46, pp. 31-77 (close Pages tab at left). • Asli Demirgüç-Kunt and Enrica Detragiache, 2002. "Does Deposit Insurance Increase Banking System Stability? An Empirical Investigation," Journal of Monetary Economics, 49(7), pp. 1373-1406. Abstract & TOC. • Donald P. Morgan, 2002. "Rating Banks: Risk and Uncertainty in an Opaque Industry," American Economic Review, 92(4), pp. 874-888. • Thorsten Beck, Aslı Demirgu¨ Kunt, and Ross Levine 2006. "Bank Supervision and Corruption in Lending," Journal of Monetary Economics, 53(8), pp. 2131–2163. Abstract.Lưu trữ 2011-08-21 tại Wayback Machine • Raghuram G. Rajan, 2005. "Has Financial Development Made the World Riskier?" in Economic Symposium Conference ProceedingsLưu trữ 2014-09-29 tại Wayback Machine, Federal Reserve Bank of Kansas City, Aug., pp. 313-369.doi:10.3386/w11728 • In Mark Carey & René M. Stulz, ed., 2007. The Risks of Financial Institutions, Chicago: Thorsten Beck, Asli Demirguc-Kunt, and Ross Levine. "Bank Concentration and Fragility: Impact and Mechanics," ch. 5, pp. 193- 231. Abstract. Franklin Allen and Douglas Gale. "Systemic Risk and Regulation," ch. 7. pp. 341-368. • Carl E. Walsh, 2009. "Using Monetary Policy to Stabilize Economic Activity," in Financial Stability and Macroeconomic Policy, FRBKC, Aug., pp. 245-96. • Ben S. Bernanke, 2010. "Monetary Policy and the Housing Bubble," American Economic Association meeting. Atlanta. January 3. • Frontline, 2009. "The Warning," PBS, October 20. Brooksley Born's efforts as CFTC chair (1996-1999) to regulate OTC derivatives. Transcript and arrow-link to broadcast. • Charlie Rose, 2011. Paul Volcker interview, Oct 24, PBS. On current financial regulatory reform in the U.S., Europe, and Japan. Click on picture to playLưu trữ 2011-10-27 tại Wayback Machine.
^• Matteo Iacoviello, 2005. "House Prices, Borrowing Constraints, and Monetary Policy in the Business Cycle," American Economic Review, 95(3), pp. 739-764.Lưu trữ 2009-03-19 tại Wayback Machine • Ben Bernanke and Mark Gertler, 1999. "Monetary Policy and Asset Price Volatility," Economic Review, Federal Reserve Bank of Kansas City, (4), pp. 17-51. • _____, 2001. "Should Central Banks Respond to Movements in Asset Prices?" American Economic Review, 91(2), pp. 253-257. • Frederic S. Mishkin, 2007. "Financial Instability and Monetary Policy," Risk USA Conference. • Claudio E.V. Borio and William R. White, 2003. "Whither Monetary and Financial Stability? The Implications of Evolving Policy Regimes," in Monetary Policy and Uncertainty: Adapting to a Changing Economy, pp. 131-211.Lưu trữ 2009-03-19 tại Wayback Machine Federal Reserve Bank of Kansas City. • Otmar Issing, 2003. "Monetary and Financial Stability: Is There a Trade-off?,"Monetary Stability, Financial Stability and the Business Cycle, European Central Bank Conference. • Charles P. Kindleberger and Robert Z. Aliber, [1978] 2009. Manias, Panics, and Crashes: A History of Financial Crises, 6th edition. Palgrave. Description & TOC. • 2008:4. "Kenneth Rogoff Interview,"The Region, Federal Reserve Bank of Minneapolis. • Lawrence Summers, 2007. "Beware Moral Hazard Fundamentalists,"Financial Times, September 23. • William Poole, 2008. "How Important Is Moral Hazard?,"Lưu trữ 2008-05-16 tại Wayback Machine Panel Discussion on Balancing Financial Stability, Price Stability and Macroeconomic Stability, U.S. Monetary Policy Forum. • Charles W. Calomiris, 2008. "banking crises," The New Palgrave Dictionary of Economics, 2nd Edition. Abstract. • Lawrence H. Officer, 2008. "Topical Insight: Bailouts,"The New Palgrave Dictionary of Economics Online. • Takeo Hoshi and Anil K. Kashyap, 2010. "Will the U.S. Bank Recapitalization Succeed? Eight Lessons from Japan," Journal of Financial Economics, 97(3), pp. 398-417. Abstract. • Robert J. Barro, 2009. "Rare Disasters, Asset Prices, and Welfare Costs," American Economic Review, 99(1), pp. 243-64Lưu trữ 2012-03-21 tại Wayback Machine.
^Milton Friedman, [1987] 2008. "quantity theory of money." The New Palgrave Dictionary of Economics. 2nd Edition. Abstract. Arrow-page searchable preview at John Eatwell et al., 1989, Money: The New Palgrave, pp. 1-40.
^• Bennett T. McCallum, 2008. "Monetarism," Concise Encyclopedia of Economics, 2nd ed.
• Phillip Cagan, 1987. "monetarism," The New Palgrave: A Dictionary of Economics, v. 3, pp. 492–97. Table of Contents. Reprinted in John Eatwell et al., 1989), Money: The New Palgrave, pp. 195-205.
• Jerome L. Stein, ed., 1976. Monetarism. Elsevier.
^• Benjamin M. Friedman, 2008. "money supply," The New Palgrave Dictionary of Economics, 2nd Edition. v. 5, pp. 745-51. Abstract.
• Clark Warburton, 1966. Depression, Inflation, and Monetary Policy: Selected Papers, 1945-1953. Johns Hopkins Press. Evaluation in Anna J. Schwartz, Money in Historical Perspective, 1987.
• Milton Friedman and Anna Jacobson Schwartz, 1963. A Monetary History of the United States, 1867-1960. Princeton. Page-searchable links to chapters on 1929-41 and 1948-60.
• James Tobin, 1970. "Money and Income: Post Hoc Ergo Propter Hoc?" Quarterly Journal of Economics, 84(2), pp. 301-317.Lưu trữ 2013-05-16 tại Wayback Machine
• Christopher A. Sims, 1972. "Money, Income, and Causality," American Economic Review, 62(4), pp. 540-552.
• _____, 1980. "Comparison of Interwar and Postwar Business Cycles: Monetarism Reconsidered," American Economic Review, 70(2), pp. 250-257.
• _____, 2011. "Statistical Modeling of Monetary Policy and its Effects"Lưu trữ 2021-04-13 tại Wayback Machine, Nobel Prize lecture.
• John P. Judd and John L. Scadding, 1982. "The Search for a Stable Money Demand Function: A Survey of the Post-1973 Literature," Journal of Economic Literature, 20(3), pp. 993-1023.
• Christina D. Romer and David H. Romer, 1989. "Does Monetary Policy Matter? A New Test in the Spirit of Friedman and Schwartz,", NBER Macroeconomics Annual 1989, 4, downloadable at ch. 3 and at Journal of Monetary Economics, 1994, 34(1), pp. 75-88. Abstract.Lưu trữ 2012-03-27 tại Wayback Machine
• Dennis L. Hoffman, Robert H. Rasche, and Margie A. Tieslau, 1995. "The Stability of Long-run Money Demand in Five Industrial Countries," Journal of Monetary Economics, 35(2), pp. 317-339 Abstract.
• Robert G. King and Charles I. Plosser, 1984. "Money, Credit, and Prices in a Real Business Cycle," American Economic Review, 74(3), pp. 363-380. Reprinted in Finn E. Kydland, ed., 1995. Business Cycle Theory, pp. 136-55.
• Tack Yun, 1996. "Nominal Price Rigidity, Money Supply Endogeneity, and Business Cycles," Journal of Monetary Economics, 37{2}, pp. 345–70. Abstract.
• Arturo Estrella and Frederic S. Mishkin, 1997. "Is There a Role for Monetary Aggregates in the Conduct of Monetary Policy?" Journal of Monetary Economics, 40(2), pp. 279-304. Abstract.
^• Robert Mundell, 1963. "Inflation and Real Interest," Journal of Political Economy, 71(3), pp. pp. 280-283.Lưu trữ 2009-03-19 tại Wayback MachineBriefer description.Lưu trữ 2007-08-31 tại Wayback Machine
• Burton G. Malkiel, [1987] 2008. "term structure of interest rates," The New Palgrave Dictionary of Economics, 2nd Edition. Abstract.
• Michael W. Brandt and David A. Chapman, 2008. "affine term structure models," The New Palgrave Dictionary of Economics, 2nd Edition. Abstract.
• William Poole, 2005. "Understanding the Term Structure of Interest Rates,"Lưu trữ 2008-08-08 tại Wayback Machine speech, New York, Money Marketeers, The Down Town Association.
• Bennett T. McCallum, 2005. "Monetary Policy and the Term Structure of Interest Rates," Economic Quarterly, 91(4), pp. 1-21.Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine Federal Reserve Bank of Richmond.
• Kenneth N. Kuttner, 2001. "Monetary Policy Surprises and Interest Rates: Evidence from the Fed Funds Futures Market," Journal of Monetary Economics, 47(3), pp. 523-544. Abstract.
• 2004. Interest Rates and Monetary Policy. Conference, Federal Reserve Bank of San Francisco and Stanford Institute for Economic Policy Research. SummaryLưu trữ 2008-08-07 tại Wayback Machine and session links.Lưu trữ 2009-05-20 tại Wayback Machine
^• Michael D. Bordo, 2008. "monetary policy, history of," The New Palgrave Dictionary of Economics, 2nd Edition. Abstract and pre-publication copy.Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine
• John Kenneth Galbraith, 1975. Money: Whence it Came, Where it Went, Houghton Mifflin. ISBN0-7351-0070-5} ExtractsLưu trữ 2010-05-23 tại Wayback Machine and review extracts.[2][3]
• Gauti B. Eggertsson, 2008. "liquidity trap," .The New Palgrave Dictionary of Economics, 2nd Edition. Abstract.
• Athanasios Orphanides, 2004. "Monetary Policy in Deflation: The Liquidity Trap in History and Practice," North American Journal of Economics and Finance, 15(1), pp. 101-124. Abstract.
• Ben S. Bernanke, 2000, "Japanese Monetary Policy: A Case of Self-Induced Paralysis?" ch. 7, pp. 149-66 in Japan's Financial Crisis and Its Parallels to US Experience, Adam S. Posen and Ryoichi Mikitani, ed.
• _____, 2003. "Some Thoughts on Monetary Policy in Japan,"[liên kết hỏng] May 31, (speech) Federal Reserve Board.
• _____, 2005. Essays on the Great Depression, ch. 1-4. Princeton. Description, TOCLưu trữ 2010-01-19 tại Wayback Machine, and ch. 1, " The Macroeconomics of the Great Depression," preview.Lưu trữ 2010-07-04 tại Wayback Machine
• Satyajit Chatterjee and P. Dean Corbae, 2008. "Great Depression, monetary and financial forces in," The New Palgrave Dictionary of Economics, 2nd Edition. Abstract.
• G.J. Santoni, 1987. "The Great Bull Markets 1924-29 and 1982-87: Speculative Bubbles or Economic Fundamentals?" Federal Reserve Bank of St. Louis Review, November, pp. 16-30.[liên kết hỏng]
• Richard C. Koo, 2008. The Holy Grail of Macro Economics: Lessons From Japan's Great Recession, Wiley. DescriptionLưu trữ 2011-06-08 tại Wayback Machine and Review.
• Carmen M. Reinhart and Kenneth S. Rogoff, 2009. This Time Is Different: Eight Centuries of Financial Folly. Princeton University Press. Description, ch. 1 ("Varieties of Crises and their Dates," pp. 3-20), and chapter-preview links.
• Kevin H. O'Rourke and Barry Eichengreen, 2009. "A Tale of Two Depressions," pp. 1-8. VoxEU.org.
• John Quiggin, 2010. Zombie Economics: How Dead Ideas Still Walk among Us, ch. 2-3 & 5. Princeton U.P. Description, Lưu trữ 2010-06-25 tại Wayback MachineTOCLưu trữ 2011-04-02 tại Wayback Machine, and Introduction.
• Christopher L. Foote and Paul S. Willen, 2011. "subprime mortgage crisis, the," The New Palgrave Dictionary of Economics, Online Edition. Abstract.
• Thomas J. Sargent, 2011. "United States Then, Europe Now,"Lưu trữ 2013-01-15 tại Wayback Machine Nobel lecture, sect. 7, Lessons for Now.
• Roger Lowenstein, 2012. "The Villain," (front-cover title: "The Hero"), The Atlantic, 309(2), April, pp. 48-60. [Bernanke, other economists, and politicians on U.S. monetary policy since 2006.]
^• Karl Brunner and Allan H. Meltzer, 1988. "Money and Credit in the Monetary Transmission Process," American Economic Review, 78(2), pp. 446-451. • Ben S. Bernanke and Mark Gertler, 1995. "Inside the Black Box: The Credit Channel of Monetary Policy Transmission," Journal of Economic Perspectives, 9(4),1995 pp. 27-48. • Frederic S. Mishkin, 1996. "The Channels of Monetary Transmission: Lessons for Monetary Policy," Banque de France Bulletin Digest, No. 27, pp. 33-44.[liên kết hỏng] • Ben S. Bernanke and Vincent R. Reinhart, 2004. "Conducting Monetary Policy at Very Low Short-Term Interest Rates," American Economic Review, 94(2), pp. 85-90Lưu trữ 2015-07-04 tại Wayback Machine. • Peter N. Ireland, 2008. "monetary transmission mechanism," The New Palgrave Dictionary of Economics, 2nd Edition. Abstract.Pre-publication copy. • Alan S. Blinder et al., 2008. "Central Bank Communication and Monetary Policy: A Survey of Theory and Evidence," Journal of Economic Literature, 46(4), pp. 910–945 Pre-publication copy. • Vasco Cúrdia and Michael Woodford, 2011, "The Central-Bank Balance Sheet as an Instrument of Monetary Policy," Journal of Monetary Economics, 58(1), pp. 54-79. Abstract. • Xavier Freixas, 2009. "Monetary Policy in a Systemic Crisis," Oxford Review of Economic Policy, 25(4), pp. 630-53. Abstract.
^• Don Patinkin, 1987. "neutrality of money," The New Palgrave: A Dictionary of Economics, v. 3, pp. 639–44. Reprinted in John Eatwell et al., 1989, Money: The New Palgrave, pp. 273- 287.
• Irving Fisher, 1928. The Money Illusion. Chapter-preview links.
• William H. Branson and Alvin K. Klevorick, 1969. "Money Illusion and the Aggregate Consumption Function," American Economic Review, 59(5), pp. 832-849.
• Eldar Shafir, Peter Diamond, and Amos Tversky, 1997. "Money Illusion," Quarterly Journal of Economics, 112(2), pp. 341-374.
• Bruno, Michael, and William Easterly, 1998. "Inflation Crises and Long-run Growth," Journal of Monetary Economics 41(1), pp. 3–26. Abstract.
^• Milton Friedman, [1987] 2008. "quantity theory of money." sect. 4, The Theory of Rational Expectations, The New Palgrave Dictionary of Economics. 2nd Edition. Earlier at John Eatwell et al., 1989), Money: The New Palgrave, pp. 26-28.
• From The New Palgrave Dictionary of Economics, 2008. 2nd Edition:
"rational expectations" by Thomas J. Sargent. Abstract.
"inflation expectations" by Bennett T. McCallum. Abstract.
"inflation targeting" by Lars E.O. Svensson. Abstract and pre-publication copy.Lưu trữ 2008-12-01 tại Wayback Machine
• Thomas J. Sargent and Neil Wallace, 1975. "'Rational' Expectations, the Optimal Monetary Instrument, and the Optimal Money Supply Rule," Journal of Political Economy, 83(2), pp. 241-254.
• Thomas J. Sargent, 1976. "A Classical Macroeconometric Model for the United States," Journal of Political Economy, 84(2), pp. 207-238. Reprinted in Lucas and Sargent, ed., 1981, Rational Expectations and Econometric Practice, University of Minnesota Press, 1981. v. 2, pp. 521-51.
• Christopher A. Sims, 1980. "Macroeconomics and Reality", Econometrica, 48(1), pp. 1-48Lưu trữ 2012-04-02 tại Wayback Machine.
• Thomas J. Sargent, 1982. "The Ends of Four Big Inflations," in Robert E. Hall, ed., Inflation: Causes and Effects, ch. 2, pp. 41-98.Lưu trữ 2017-08-17 tại Wayback Machine Chicago.
• Steven M. Sheffrin, 1996, 2nd Ed. Rational Expectations. Cambridge. Description and preview.
• Robert E. Lucas Jr., 1972. "Expectations and the Neutrality of Money," Journal of Economic Theory, 4(2), pp. 103-l24.Lưu trữ 2009-03-19 tại Wayback Machine
• _____, 1976. "Econometric Policy Evaluation: A Critique," Carnegie-Rochester Conference Series on Public Policy, 1(1), pp. 19–46.
• _____, 1980. "Two Illustrations of the Quantity Theory of Money," American Economic Review, 70(5), pp. 1005-1014.Lưu trữ 2011-05-31 tại Wayback Machine
• _____, 1995. "Monetary Neutrality," Nobel Prize Lecture.
• Stanley Fischer, 1977. "Long-Term Contracts, Rational Expectations, and the Optimal Money Supply Rule," Journal of Political Economy, 85(1), pp. 191-205.Lưu trữ 2011-06-15 tại Wayback Machine
• Robert J. Barro, 1978. "Unanticipated Money, Output, and the Price Level in the United States," Journal of Political Economy, 86(4), pp. 549-580, reprinted in Lucas and Sargent, ed., 1981, Rational Expectations and Econometric Practice, University of Minnesota Press, pp. 585-616.
• Clifford L. F. Attfield and Nigel W. Duck, 1983. "The Influence of Unanticipated Money Growth on Real Output: Some Cross-Country Estimates," Journal of Money, Credit and Banking, 15(4), pp. 442-454.
• Olivier J. Blanchard, 1990. "Why Does Money Affect Output? A Survey," in B. M. Friedman and F. H. Hahn, ed., 1990, Handbook of Monetary Economics, v. 2, ch. 15, pp. 779-835. doi:10.3386/w2285
^• From 2008, The New Palgrave Dictionary of Economics, 2nd Edition:
"monetary business cycles (imperfect information)" by Christian Hellwig. Abstract."bubbles" by Markus K. Brunnermeier.
"speculative bubbles" by Miguel A. Iraola and Manuel S. Santos. Abstract.
"information cascades," by Sushil Bikhchandani, David Hirshleifer and Ivo Welch. Abstract.
• Alex Cukierman and Allan H. Meltzer, 1986. "A Theory of Ambiguity, Credibility, and Inflation under Discretion and Asymmetric Information," Econometrica, 54(5), pp. 1099-1128.
• Matthew B. Canzoneri, 1985. "Monetary Policy Games and the Role of Private Information," American Economic Review, 75(5), pp. 1056-1070.
• Frederic S. Mishkin, 1991. "Asymmetric Information and Financial Crises: A Historical Perspective," in R. Glenn Hubbard, ed., Financial Markets and Financial Crises(description), Chicago, pp. 69-108
• Joseph E. Stiglitz and Andrew M. Weiss, 1992. "Asymmetric Information in Credit Markets: Implications for Macro-Economics," Oxford Economic Papers, 44(4), pp. 694-724.Lưu trữ 2011-07-28 tại Wayback Machine
• Pradeep Dubey, John Geanakoplos, and Martin Shubik, 1987. "A Critique of Rational Expectations Equilibrium," Journal of Mathematical Economics, 16(2), pp. 105-137Lưu trữ 2012-04-25 tại Wayback Machine.
• Joseph Stiglitz and Bruce Greenwald, 2003. Towards a New Paradigm in Monetary Economics. Cambridge. Arrow page-searchable DescriptionLưu trữ 2007-01-13 tại Wayback Machine and Table of Contents chapter-preview links.
• Franklin Allen and Douglas Gale, 2000 "Financial Contagion," Journal of Political Economy, 108(1), pp. 1-33.
• Laura E. Kodres and Matthew Pritsker, 2002. "A Rational Expectations Model of Financial Contagion," Journal of Finance, 57(2), pp. 769-799.Lưu trữ 2011-06-15 tại Wayback Machine
^• Paul Povel, Rajdeep Singh, and Andrew Winton, 2007. "Booms, Busts, and Fraud," Review of Financial Studies, 20(4), pp. 1219-1254.
• William K. Black, 2005. The Best Way to Rob a Bank Is to Own One. Description and preview.
• _____, 2005. "'Control Frauds' as Financial Super-predators: How 'Pathogens' Make Financial Markets Inefficient," Journal of Socio-Economics, 34(6), pp. [4]Abstract.
• _____, 2009. "Those Who Forget the Regulatory Successes of the Past are Condemned to Failure," Economic & Political Weekly, 44(13), pp. 80-86,. Abstract.
^“Mughal Coinage”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2002. Sher Shah issued a coin of silver which was termed the Rupiya. This weighed 178 grains and was the precursor of the modern rupee. It remained largely unchanged till the early 20th Century
^Turner, Sir Ralph Lilley (1985) [London: Oxford University Press, 1962–1966.]. “A Comparative Dictionary of the Indo-Aryan Languages”. Includes three supplements, published 1969–1985. Digital South Asia Library, a project of the Center for Research Libraries and the University of Chicago. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2010. rū'pya 10805 rū'pya 'beautiful, bearing a stamp' ; 'silver'
^Turner, Sir Ralph Lilley (1985) [London: Oxford University Press, 1962–1966.]. “A Comparative Dictionary of the Indo-Aryan Languages”. Includes three supplements, published 1969–1985. Digital South Asia Library, a project of the Center for Research Libraries and the University of Chicago. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2010. rūpa 10803 'form, beauty'
Clower, Robert W., ed., 1969. Monetary Theory: Selected Readings, Harmondsworth, Penguin.
Eden, Benjamin, 2005. A Course in Monetary Economics: Sequential Trade, Money, and Uncertainty. Description.
Gale, Douglas, 1982. Money: in Equilibrium, Cambridge University Press, Cambridge Economic Handbooks, 349 pp. ISBN978-0-521-28900-9. Description and preview.
Bạn muốn đi nhiều nơi tại Nhật nhưng chi phí đi lại thì quá cao? Hãy yên tâm, lựa chọn của bạn sẽ đơn giản hoá hơn nhiều khi đã có JR Pass là có thể di chuyển khắp mọi miền quê ở đất nước mặt trời mọc