Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 16 tháng 10, 1976 | ||
Nơi sinh | Barnsley, Anh | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Sheffield | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Sheffield Wednesday | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1993-1996 | Sheffield Wednesday | 0 | (0) |
1996-1997 | Scunthorpe United | 4 | (1) |
1997-1998 | Chesterfield | 4 | (0) |
1998 | Grantham Town | ? | (?) |
1999-2000 | Worksop Town | 22 | (40) |
2000 | Darlington | 21 | (1) |
2000-2002 | Stevenage Borough | 35 | (12) |
2002-2004 | Yeovil Town | 52 | (23) |
2004 | → Dagenham & Redbridge (mượn) | 15 | (6) |
2004 | Hornchurch | 4 | (1) |
2004-2006 | Weymouth | 39 | (16) |
2006- | Harrogate Town | 29 | (9) |
2007-2008 | → Tamworth (mượn) | 1 | (0) |
2008-2009 | Worksop Town | ||
2009- | Sheffield F.C. | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2002-2003 | England National Game XI | 6 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18:00, 2 tháng 12 năm 2007 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14:47, 17 tháng 5 năm 2008 (UTC) |
Kirk Jackson (sinh ngày 16 tháng 10 năm 1976) là một cầu thủ bóng đá bán chuyên nghiệp thi đấu ở vị trí tiền đạo.
Jackson gần như thi đấu hoàn toàn ở bóng đá non-League mặc dù từng góp mặt ở bóng đá League. Ông nằm trong đội hình Yeovil Town vô địch Conference năm 2003.