Klasea pusilla | |
---|---|
Klasea pusilla growing on Joubbat El Mnaitra mountain, Lebanon | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Asterales |
Họ: | Asteraceae |
Chi: | Klasea |
Loài: | K. pusilla
|
Danh pháp hai phần | |
Klasea pusilla (Labill.) Greuter & Wagenitz | |
Các đồng nghĩa | |
|
Klasea pusilla (Lỗi kịch bản: Hàm “langx” không tồn tại.) là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Labill.) Greuter & Wagenitz mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.[1][2][3]