Koanophyllon

Koanophyllon
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Asteraceae
Tông (tribus)Eupatorieae
Chi (genus)Koanophyllon
Arruda ex H.Kost.
Các loài
About 115.

Koanophyllon là một chi gồm 115[1] loài thực vật có hoa thuộc họ Asteraceae. Chúng thường là các cây lâu năm hoặc cây bụi (ít khi là cây leo hoặc cây gỗ) và là loài bản địa của Nam Mỹ, Trung Mỹ, Tây Ấn, Mexico, với một vài loài phân bố tới tận Hoa Kỳ. Hoa có màu trắng tới hơi hồng (đôi khi có màu tím).[1]

Riêng Cuba có 21 loài đặc hữu, bảy trong số đó mọc ở nền đất xecpentin, và một số khác hấp thu các khoáng chất như kềnmăngan.[2]

Danh sách loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Koanophyllon có các loài sau:


Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Koanophyllon Arruda”. Flora of Bắc Mỹ.
  2. ^ Reeves, R (1999). “Nickel Hyperaccumulation in the Serpentine Flora of Cuba” (free full text PDF). Annals of Botany. 83: 29. doi:10.1006/anbo.1998.0786.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Flora of North America Editorial Committee, e. 2006. Magnoliophyta: Asteridae, part 8: Asteraceae, part 3. 21: i–xxii + 1–616. In Fl. N. Amer.. Oxford University Press, New York.
  2. Forzza, R. C. & et al. 2010. 2010 Lista de espécies Flora do Brasil. http://floradobrasil.jbrj.gov.br/2010/ Lưu trữ 2010-05-26 tại Wayback Machine.
  3. Idárraga-Piedrahita, A., R. D. C. Ortiz, R. Callejas Posada & M. Merello. 2011. Flora de Antioquia. Catálogo de las Plantas Vasculares, vol. 2. Listado de las Plantas Vasculares del Departamento de Antioquia. pp. 1–939.
  4. Pruski, J. F. 1997. Asteraceae. 3: 177–393. In J. A. Steyermark, P. E. Berry & B. K. Holst Fl. Venez. Guayana. Missouri Botanical Garden Press, St. Louis.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan