Bielik trong màu áo đội U-19 Arsenal tại UEFA Youth League năm 2015 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Krystian Bielik | ||
Ngày sinh | 4 tháng 1, 1998 | ||
Nơi sinh | Konin, Ba Lan | ||
Chiều cao | 1,89 m (6 ft 2+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Trung vệ / Tiền vệ phòng ngự | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Derby County | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Górnik Konin | |||
2012–2014 | Lech Poznań | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2015 | Legia Warsaw | 5 | (0) |
2015–2019 | Arsenal | 0 | (0) |
2017 | → Birmingham City (mượn) | 10 | (0) |
2018 | → Walsall (mượn) | 0 | (0) |
2018–2019 | → Charlton Athletic (mượn) | 31 | (3) |
2019– | Derby County | 31 | (2) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2014 | U-16 Ba Lan | 2 | (0) |
2014–2015 | U-17 Ba Lan | 8 | (3) |
2015 | U-18 Ba Lan | 3 | (0) |
2017 | U-19 Ba Lan | 2 | (0) |
2017– | U-21 Ba Lan | 6 | (3) |
2019– | Ba Lan | 9 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 20 tháng 1 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 4 tháng 12 năm 2022 |
Krystian Bielik (sinh ngày 4 tháng 1 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người Ba Lan hiện đang chơi cho câu lạc bộ Derby County ở vị trí tiền vệ phòng ngự và đôi khi là trung vệ.
BIELIK bắt đầu chơi bóng cho CLB quê nhà, Górnik Konin trước khi được phát hiện bởi tuyển trạch viên Lech Poznań vào năm 2012, sau đó Bielik gia nhập học viện bóng đá Lech Poznań. Bielik đã giành chức vô địch với đội tuyển bóng đá Ba Lan U-17 vào năm 2014.
Năm 2014 Bielik gia nhập câu lạc bộ Legia Warszawa, chơi được 5 trận cho câu lạc bộ. Vào năm 2015, Arsenal đã ký hợp đồng với số tiền 2.700.000 £ cho câu lạc bộ Legia Warszawa. Vào ngày 21 tháng giêng, Arsenal hoàn tất bản hợp đồng với tiền vệ người Ba Lan với một khoản phí không được tiết lộ, tùy thuộc vào quá trình chơi bóng của Bielik.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải quốc nội | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Legia Warsaw | 2014–15 | Ekstraklasa | 5 | 0 | 0 | 0 | — | 1[a] | 0 | 6 | 0 | |
Tổng cộng | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | ||
Arsenal | 2014–15 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 0 | 0 | ||
2015–16 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
2016–17 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
2017–18 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2018–19 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | ||
Birmingham City (mượn) | 2016–17 | Championship | 10 | 0 | — | — | — | 10 | 0 | |||
Walsall (mượn) | 2017–18 | League One | 0 | 0 | — | — | — | 0 | 0 | |||
Charlton Athletic (mượn) | 2018–19 | League One | 31 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3[b] | 1 | 34 | 4 |
Derby County | 2019–20 | Championship | 20 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 21 | 0 |
2020–21 | Championship | 13 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 | 2 | |
Tổng cộng | 33 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 34 | 2 | ||
Tổng sự nghiệp | 38 | 5 | 0 | 0 | 3 | 0 | 4 | 1 | 86 | 6 |
Đội tuyển quốc gia Ba Lan | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2019 | 3 | 0 |
2022 | 6 | 0 |
Tổng cộng | 9 | 0 |