Kurash tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 | |
---|---|
Địa điểm | Nhà thi đấu huyện Hoài Đức |
Vị trí | Hà Nội, Việt Nam |
Ngày | 10-13 tháng 05 năm 2022 |
Kurash là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 ở Việt Nam[1]
Đây mới chỉ là lần thứ hai môn Kurash được Ban tổ chức đưa vào tranh tài tại một kỳ SEA Games. Lần đầu là tại SEA Games 30 (2019, Philippines). Môn Kurash tại SEA Games 31 sẽ diễn ra trong 3 ngày: 10/5, 11/5 và 13/5. Nhà thi đấu Hoài Đức (huyện Hoài Đức, Hà Nội) sẽ là nơi diễn ra các trận đấu thuộc môn Kurash.
Môn Kurash tại SEA Games 31 có 10 nội dung thi đấu, tương đương với 10 bộ huy chương. 10 nội dung gồm 5 dành cho các hạng cân của nam và 5 dành cho các hạng cân của nữ. Cả 10 nội dung thi đấu của Kurash tại Đại hội thể thao Đông Nam Á năm nay lần này đều là đấu đối kháng, cụ thể:
Ngày | Giờ | Nội dung |
---|---|---|
10/05 | 14:00 | Thi đấu đối kháng |
11/05 | 14:00 | Thi đấu đối kháng |
13/05 | 14:00 | Thi đấu đối kháng |
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam (VIE) | 7 | 5 | 5 | 17 |
2 | Philippines (PHI) | 1 | 3 | 5 | 9 |
3 | Thái Lan (THA) | 1 | 1 | 5 | 7 |
4 | Myanmar (MYA) | 1 | 1 | 2 | 4 |
5 | Malaysia (MAS) | 0 | 0 | 3 | 3 |
Tổng số (5 đơn vị) | 10 | 10 | 20 | 40 |
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Giải -60kg | Lê Công Hoàng Hải Việt Nam |
Phạm Võ Hoàng An Việt Nam |
Al Rolan Llamas Sorne Philippines |
Seksan Arnkhian Thái Lan | |||
Giải -66kg | Lê Đức Đông Việt Nam |
Phan Trúc Phi Việt Nam |
Natchanon Saengkaew Thái Lan |
Yousuff Daniel Fauzi Cruz Malaysia | |||
Giải -73kg | Jackielou Escarpe Agon Philippines |
Apicha Boonrangsee Thái Lan |
Mohamad Razlan Rohaidi Malaysia |
Soe Myint Tun Myanmar | |||
Giải -81kg | Bùi Minh Quân Việt Nam |
Trần Thanh Hiển Việt Nam |
Nopphasit Lertsirisombut Thái Lan |
Renzo Miguel Cazeñas Castro Philippines | |||
Giải -90kg | Trần Thương Việt Nam |
Lê Duy Thành Việt Nam |
George Angelo Baclagan Philippines |
Mohamed Ezzat Mohamed Noor Malaysia |
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Giải -48kg | Tô Thị Trang Việt Nam |
Helen Aclopen Talongen Philippines |
Khin Khin Su Myanmar |
Duangdara Kumlert Thái Lan | |||
Giải -52kg | Phạm Nguyễn Hồng Mơ Việt Nam |
Charmea Quelino Kingay Philippines |
Nguyễn Thị Tuyết Hân Việt Nam |
Noelle Roseline Grandjean Thái Lan | |||
Giải -57kg | Saowalak Homklin Thái Lan |
Đồng Thị Thu Hiền Việt Nam |
Estie Gay Liwanen Philippines |
Nguyễn Thị Ngọc Nhung Việt Nam | |||
Giải -70kg | Nguyễn Thị Thanh Trâm Việt Nam |
Phyo Swe Zin Kyaw Myanmar |
Bianca Estrella Tialco Philippines |
Nguyễn Thị Lan Việt Nam | |||
Giải +87kg | Aye Aye Aung Myanmar |
Sydney Sy Tangcontian Philippines |
Trần Thị Thanh Thủy Việt Nam |
Hoàng Bùi Thúy Linh Việt Nam |