Kusatsu 草津町 | |
---|---|
Tòa thị chính Kusatsu | |
Vị trí Kusatsu trên bản đồ tỉnh Gunma | |
Tọa độ: 36°37′14,5″B 138°35′45,9″Đ / 36,61667°B 138,58333°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Gunma |
Huyện | Agatsuma |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 49,75 km2 (19,21 mi2) |
Dân số (1 tháng 11, 2023[1]) | |
• Tổng cộng | 6,027 |
• Mật độ | 120/km2 (310/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Điện thoại | 0279-88-0001 |
Địa chỉ tòa thị chính | 28 Kusatsu, Kusatsu-machi, Agatsuma-gun, Gunma-ken 377-1792 |
Khí hậu | Dfb |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Hoa | Rhododendron subg. Hymenanthes |
Kusatsu (
Dữ liệu khí hậu của Kusatsu, Gunma | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 12.4 (54.3) |
15.5 (59.9) |
19.8 (67.6) |
25.5 (77.9) |
27.6 (81.7) |
30.0 (86.0) |
30.9 (87.6) |
31.3 (88.3) |
28.8 (83.8) |
26.5 (79.7) |
20.3 (68.5) |
17.8 (64.0) |
31.3 (88.3) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −0.4 (31.3) |
0.7 (33.3) |
4.7 (40.5) |
11.5 (52.7) |
17.0 (62.6) |
19.6 (67.3) |
23.4 (74.1) |
24.2 (75.6) |
19.8 (67.6) |
14.5 (58.1) |
9.1 (48.4) |
2.9 (37.2) |
12.3 (54.1) |
Trung bình ngày °C (°F) | −4.1 (24.6) |
−3.6 (25.5) |
−0.1 (31.8) |
6.0 (42.8) |
11.4 (52.5) |
14.9 (58.8) |
18.9 (66.0) |
19.6 (67.3) |
15.6 (60.1) |
9.9 (49.8) |
4.4 (39.9) |
−1.2 (29.8) |
7.6 (45.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −7.8 (18.0) |
−7.8 (18.0) |
−4.5 (23.9) |
1.1 (34.0) |
6.5 (43.7) |
11.1 (52.0) |
15.5 (59.9) |
16.2 (61.2) |
12.3 (54.1) |
6.0 (42.8) |
0.4 (32.7) |
−4.8 (23.4) |
3.7 (38.6) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −14.7 (5.5) |
−15.9 (3.4) |
−12.6 (9.3) |
−9.7 (14.5) |
−4.6 (23.7) |
2.8 (37.0) |
8.2 (46.8) |
6.5 (43.7) |
1.7 (35.1) |
−2.4 (27.7) |
−7.3 (18.9) |
−12.0 (10.4) |
−15.9 (3.4) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 68.5 (2.70) |
66.1 (2.60) |
90.6 (3.57) |
106.2 (4.18) |
150.7 (5.93) |
218.3 (8.59) |
263.5 (10.37) |
236.8 (9.32) |
254.6 (10.02) |
162.5 (6.40) |
63.9 (2.52) |
60.4 (2.38) |
1.758,4 (69.23) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 175 (69) |
156 (61) |
149 (59) |
38 (15) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
9 (3.5) |
112 (44) |
644 (254) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 11.6 | 10.7 | 11.5 | 11.0 | 12.2 | 15.8 | 18.2 | 16.2 | 14.4 | 11.1 | 8.2 | 10.9 | 151.8 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 3 cm) | 18.9 | 17.5 | 18.6 | 5.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.3 | 13.2 | 74.7 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 153.0 | 147.8 | 182.4 | 192.3 | 188.9 | 120.0 | 117.7 | 134.2 | 109.0 | 132.7 | 160.8 | 162.5 | 1.799,7 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3][4][5] |
Theo dữ liệu điều tra dân số Nhật Bản, dân số thị trấn Kusatsu đạt đỉnh vào năm 1980. Từ năm 1990 đến nay dân số đang có xu hướng giảm dần.[6][1]
Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1920 | 2.720 | — |
1930 | 4.143 | +52.3% |
1940 | 7.538 | +81.9% |
1950 | 7.178 | −4.8% |
1960 | 7.933 | +10.5% |
1970 | 8.591 | +8.3% |
1980 | 9.341 | +8.7% |
1990 | 8.620 | −7.7% |
2000 | 7.702 | −10.6% |
2010 | 7.148 | −7.2% |
2020 | 6.049[6] | −15.4% |
2023 | 6.027[1] | −0.4% |