Nakanojō 中之条町 | |
---|---|
Tòa thị chính Nakanojō | |
Vị trí Nakanojō trên bản đồ tỉnh Gunma | |
Tọa độ: 36°35′23,4″B 138°50′27,6″Đ / 36,58333°B 138,83333°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Gunma |
Huyện | Agatsuma |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 439,3 km2 (169,6 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 15,386 |
• Mật độ | 35/km2 (91/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 377-0404 |
Điện thoại | 0279-75-2111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1091 Nakanojō, Nakanojō-machi, Agatsuma-gun, Gunma-ken 377-0404 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Loài chim | Chích bụi |
Hoa | Mountain lily |
Cây | Zelkova serrata |
Nakanojō (中之条町 Nakanojō-machi) là thị trấn thuộc huyện Agatsuma, tỉnh Gunma, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 15.386 người và mật độ dân số là 35 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 439,3 km2.
Dữ liệu khí hậu của Nakanojō, Gunma | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 18.5 (65.3) |
22.6 (72.7) |
25.1 (77.2) |
30.5 (86.9) |
34.0 (93.2) |
35.9 (96.6) |
37.3 (99.1) |
38.0 (100.4) |
37.5 (99.5) |
31.8 (89.2) |
24.9 (76.8) |
21.3 (70.3) |
38.0 (100.4) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 7.0 (44.6) |
7.9 (46.2) |
11.4 (52.5) |
17.3 (63.1) |
22.4 (72.3) |
25.2 (77.4) |
29.1 (84.4) |
30.3 (86.5) |
25.8 (78.4) |
20.2 (68.4) |
14.9 (58.8) |
9.8 (49.6) |
18.4 (65.1) |
Trung bình ngày °C (°F) | 0.4 (32.7) |
1.2 (34.2) |
4.8 (40.6) |
10.5 (50.9) |
15.9 (60.6) |
19.8 (67.6) |
23.7 (74.7) |
24.6 (76.3) |
20.4 (68.7) |
14.2 (57.6) |
7.8 (46.0) |
2.7 (36.9) |
12.2 (54.0) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −4.6 (23.7) |
−4.1 (24.6) |
−1.0 (30.2) |
4.1 (39.4) |
9.8 (49.6) |
15.3 (59.5) |
19.7 (67.5) |
20.6 (69.1) |
16.4 (61.5) |
9.5 (49.1) |
2.4 (36.3) |
−2.3 (27.9) |
7.2 (45.0) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −11.9 (10.6) |
−12.5 (9.5) |
−12.1 (10.2) |
−6.4 (20.5) |
−0.7 (30.7) |
5.2 (41.4) |
11.8 (53.2) |
10.8 (51.4) |
5.3 (41.5) |
−1.8 (28.8) |
−5.7 (21.7) |
−10.0 (14.0) |
−12.5 (9.5) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 33.5 (1.32) |
31.9 (1.26) |
64.9 (2.56) |
79.8 (3.14) |
106.8 (4.20) |
157.0 (6.18) |
185.8 (7.31) |
196.2 (7.72) |
213.6 (8.41) |
134.4 (5.29) |
51.1 (2.01) |
29.0 (1.14) |
1.283,8 (50.54) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 4.5 | 4.8 | 8.0 | 8.5 | 10.3 | 13.6 | 15.1 | 13.7 | 12.7 | 9.5 | 5.6 | 4.7 | 111 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 176.1 | 175.4 | 193.4 | 187.5 | 187.5 | 143.8 | 143.0 | 163.8 | 125.1 | 142.1 | 157.0 | 170.4 | 1.963,6 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |