Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Lý Ngang | ||
Ngày sinh | 15 tháng 9, 1993 | ||
Nơi sinh | huyện Bái, tỉnh Giang Tô, Trung Quốc | ||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Giang Tô Tô Ninh | ||
Số áo | 2 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2012 | Giang Tô Youth | 29 | (2) |
2014– | Giang Tô Tô Ninh | 131 | (12) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2013 | U-20 Trung Quốc | 10 | (2) |
2014–2015 | U-23 Trung Quốc | 13 | (2) |
2014– | Trung Quốc | 8 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 6 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 10 năm 2021 |
Lý Ngang (sinh ngày 15 tháng 9 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Trung Quốc hiện tại thi đấu cho Giang Tô Tô Ninh tại Giải bóng đá Ngoại hạng Trung Quốc.
Năm 2014, Lý Ngang bắt đầu sự nghiệp bóng đá trong màu áo câu lạc bộ Giang Tô Tô Ninh sau khi thi đấu cho Giang Tô Youth trong suốt mùa giải 2011 và mùa giải 2012.[1] Ngày 8 tháng 3 năm 2014, anh có trận đấu ra mắt cho câu lạc bộ trong trận hòa 0-0 trước Quý Châu Nhân Hòa.[2] Ngày 11 tháng 5 năm 2014, anh ghi bàn thắng đầu tiên cho câu lạc bộ trong chiến thắng 1-0 trước Trường Xuân Á Thái.[3]
Ngày 22 tháng 6 năm 2014, Lý Ngang có trận đấu ra mắt cho đội tuyển quốc gia Trung Quốc trong trận hòa 0-0 trước Macedonia.[4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải đấu | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Trung Quốc | Giải đấu | Cúp FA | Cúp CSL | Châu Á | Khác1 | Tổng cộng | ||||||||
2011 | Giang Tô Youth | Giải hạng Ba Trung Quốc | 13 | 1 | - | - | - | - | 13 | 1 | ||||
2012 | 16 | 1 | - | - | - | - | 16 | 1 | ||||||
2014 | Giang Tô Tô Ninh | Giải bóng đá Ngoại hạng Trung Quốc | 27 | 1 | 7 | 1 | - | - | - | 34 | 2 | |||
2015 | 23 | 3 | 5 | 1 | - | - | - | 28 | 4 | |||||
2016 | 22 | 2 | 5 | 0 | - | 3 | 0 | 1 | 0 | 31 | 2 | |||
2017 | 18 | 1 | 4 | 0 | - | 8 | 0 | 1 | 0 | 31 | 1 | |||
2018 | 29 | 3 | 4 | 0 | - | - | - | 33 | 3 | |||||
2019 | 12 | 2 | 2 | 0 | - | - | - | 14 | 2 | |||||
Tổng cộng | Trung Quốc | 160 | 14 | 27 | 2 | 0 | 0 | 11 | 0 | 2 | 0 | 200 | 16 |
1Các giải đấu khác bao gồm Siêu cúp FA Trung Quốc.
Đội tuyển quốc gia | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2014 | 1 | 0 |
2015 | 1 | 0 |
2016 | 0 | 0 |
2017 | 0 | 0 |
2018 | 0 | 0 |
2019 | 1 | 0 |
2021 | 4 | 0 |
Tổng cộng | 7 | 0 |