Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Trung Quốc, bao gồm Đội tuyển Olympic Trung Quốc (国奥队) cùng các cấp độ đội tuyển từ U-21 đến U-23, đại diện cho Trung Quốc trong các giải đấu bóng đá nam tại Thế vận hội, Á vận hội và các giải đấu U-23 quốc tế. Đội tuyển được quản lý bởi Hiệp hội bóng đá Trung Quốc (CFA).
Năm
|
Kết quả
|
Vị trí
|
ST
|
T
|
H
|
B
|
BT
|
BB
|
1992 đến 2004 |
Không vượt qua vòng loại
|
2008 |
Vòng bảng |
13/16 |
3 |
0 |
1 |
2 |
1 |
6
|
2012 đến 2024 |
Không vượt qua vòng loại
|
2028
|
Chưa xác định
|
2032
|
Tổng số |
Vòng bảng |
13/16 |
8 |
0 |
2 |
6 |
1 |
17
|
* Bao gồm từ năm 1900 đến năm 1988
Năm
|
Kết quả
|
Vị trí
|
ST
|
T
|
H
|
B
|
BT
|
BB
|
2002 |
Tứ kết |
5 |
4 |
3 |
0 |
1 |
9 |
1
|
2006 |
5 |
4 |
3 |
1 |
0 |
8 |
4
|
2010 |
Vòng 1/8 |
12 |
4 |
2 |
0 |
2 |
5 |
7
|
2014 |
14 |
3 |
1 |
0 |
2 |
1 |
5
|
2018 |
9 |
4 |
3 |
0 |
1 |
14 |
5
|
2022 |
Tứ kết |
7 |
5 |
3 |
1 |
1 |
10 |
3
|
2026 đến 2034 |
Chưa xác định
|
Tổng số* |
Tứ kết |
- |
24 |
15 |
2 |
7 |
47 |
25
|
* Bao gồm từ năm 1951 đến năm 1998
Cúp bóng đá U-23 châu Á
|
|
Vòng loại
|
Năm
|
Kết quả
|
Vị Trí
|
ST
|
T
|
H
|
B
|
BT
|
BB
|
ST
|
T
|
H
|
B
|
BT
|
BB
|
2013
|
Vòng bảng
|
14/16 |
3 |
0 |
0 |
3 |
2 |
5 |
5 |
3 |
2 |
0 |
12 |
3
|
2016
|
14/16 |
3 |
0 |
0 |
3 |
4 |
9 |
3 |
3 |
0 |
0 |
13 |
0
|
2018
|
10/16 |
3 |
1 |
0 |
2 |
4 |
3 |
3 |
2 |
1 |
0 |
4 |
1
|
2020
|
16/16 |
3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
15 |
2
|
2022
|
Bỏ cuộc vì Đại dịch COVID 19
|
Bỏ cuộc vì Đại dịch COVID 19
|
2024
|
Vòng bảng
|
9/16 |
3 |
1 |
0 |
2 |
2 |
4 |
2 |
1 |
1 |
0 |
2 |
1
|
Tổng số
|
Vòng bảng
|
10/16 |
15 |
2 |
0 |
13 |
12 |
25 |
16 |
11 |
5 |
0 |
46 |
7
|
Năm
|
Kết quả
|
Vị trí
|
ST
|
T
|
H
|
B
|
BT
|
BB
|
1993 |
Hạng ba |
3 |
5 |
3 |
1 |
1 |
21 |
5
|
1997 |
3 |
5 |
3 |
1 |
1 |
15 |
7
|
2001 |
Không tham dự
|
2005 |
Vô địch |
1 |
5 |
4 |
0 |
1 |
16 |
4
|
2009 |
Vòng bảng |
5 |
2 |
1 |
0 |
1 |
1 |
3
|
2013 |
Hạng năm |
5 |
4 |
0 |
1 |
3 |
1 |
7
|
Tổng số |
Vô địch |
- |
21 |
11 |
3 |
7 |
54 |
26
|
Dưới đây là các cầu thủ đã được triệu tập cho Đại hội Thể thao châu Á 2018.[1]
Số
|
Tên
|
Ngày sinh (tuổi)
|
Câu lạc bộ
|
Thủ môn
|
1
|
Chen Wei
|
14 tháng 2, 1998 (26 tuổi)
|
Shanghai SIPG
|
12
|
Zhou Yuchen
|
12 tháng 1, 1995 (29 tuổi)
|
Shandong Luneng
|
Tiền vệ
|
2
|
Li Hailong
|
2 tháng 8, 1996 (28 tuổi)
|
Shandong Luneng
|
4
|
Liu Yang
|
17 tháng 6, 1995 (29 tuổi)
|
Shandong Luneng
|
5
|
Cao Chuẩn Dực
|
21 tháng 8, 1995 (29 tuổi)
|
Hebei China Fortune
|
14
|
Long Cheng
|
22 tháng 3, 1995 (29 tuổi)
|
Henan Jianye
|
17
|
Xu Yougang
|
9 tháng 2, 1996 (28 tuổi)
|
Thượng Hải Thân Hoa
|
19
|
Liu Yiming
|
28 tháng 2, 1995 (29 tuổi)
|
Thiên Tân Quyền Kiện
|
20
|
Deng Hanwen
|
8 tháng 1, 1995 (29 tuổi)
|
Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
|
Hậu vệ
|
3
|
Chen Zhechao
|
19 tháng 4, 1995 (29 tuổi)
|
Shandong Luneng
|
6
|
Yao Junsheng
|
29 tháng 10, 1995 (29 tuổi)
|
Shandong Luneng
|
7
|
Wei Shihao
|
8 tháng 4, 1995 (29 tuổi)
|
Beijing Guoan
|
8
|
He Chao
|
19 tháng 4, 1995 (29 tuổi)
|
Changchun Yatai
|
10
|
Tang Shi
|
24 tháng 1, 1995 (29 tuổi)
|
Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
|
11
|
Chen Binbin
|
10 tháng 6, 1998 (26 tuổi)
|
Shanghai SIPG
|
15
|
Zhang Yuan
|
28 tháng 1, 1997 (27 tuổi)
|
Guizhou Hengfeng
|
18
|
Cao Yongjing
|
17 tháng 2, 1997 (27 tuổi)
|
Beijing Renhe
|
Tiền đạo
|
9
|
Zhang Yuning
|
5 tháng 1, 1997 (27 tuổi)
|
ADO Den Haag
|
13
|
Huang Zichang
|
4 tháng 4, 1997 (27 tuổi)
|
Jiangsu Suning
|
16
|
Feng Boyuan
|
18 tháng 1, 1995 (29 tuổi)
|
Liaoning FC
|
Dưới đây là các cầu thủ đã được triệu tập cho 2018 Toulon Tournament.
Số
|
Tên
|
Ngày sinh (tuổi)
|
Câu lạc bộ
|
Thủ môn
|
1
|
Fan Jinming
|
20 tháng 1, 1997 (27 tuổi)
|
Zhejiang Greentown
|
21
|
Zhang Yan
|
30 tháng 3, 1997 (27 tuổi)
|
Beijing Guoan
|
Tiền vệ
|
2
|
Yang Shuai
|
28 tháng 1, 1997 (27 tuổi)
|
Liaoning Whowin
|
3
|
Guo Jing
|
24 tháng 2, 1997 (27 tuổi)
|
Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
|
4
|
Wen Jiabao
|
2 tháng 1, 1999 (25 tuổi)
|
Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
|
5
|
Liu Boyang
|
18 tháng 1, 1997 (27 tuổi)
|
Beijing Renhe
|
12
|
Jiang Minwen
|
16 tháng 6, 1997 (27 tuổi)
|
Wuhan Zall
|
18
|
Tong Lei
|
16 tháng 12, 1997 (26 tuổi)
|
Zhejiang Greentown
|
Hậu vệ
|
6
|
Liu Yue
|
14 tháng 9, 1997 (27 tuổi)
|
Tianjin Quanjian
|
7
|
Cong Zhen
|
9 tháng 2, 1997 (27 tuổi)
|
Shanghai Shenhua
|
8
|
Zhang Lingfeng
|
28 tháng 2, 1997 (27 tuổi)
|
Jiangsu Suning
|
9
|
Gao Huaze
|
20 tháng 10, 1997 (27 tuổi)
|
Hebei China Fortune
|
10
|
Sun Weizhe
|
16 tháng 6, 1997 (27 tuổi)
|
Beijing Renhe
|
13
|
Yan Dinghao
|
4 tháng 4, 1997 (27 tuổi)
|
Porto B
|
14
|
Deng Yubiao
|
8 tháng 6, 1997 (27 tuổi)
|
Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
|
15
|
Liu Yi
|
26 tháng 1, 1997 (27 tuổi)
|
Tianjin Quanjian
|
16
|
Feng Boxuan
|
18 tháng 3, 1997 (27 tuổi)
|
Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
|
20
|
Wu Wei
|
5 tháng 2, 1997 (27 tuổi)
|
Tianjin Quanjian
|
Tiền đạo
|
11
|
Xie Weijun
|
14 tháng 11, 1997 (26 tuổi)
|
Tianjin TEDA
|
15
|
Wang Jinze
|
15 tháng 3, 1999 (25 tuổi)
|
Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
|
- Thế vận hội
- Đại hội Thể thao châu Á
|
- Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á
|
- Tính đến ngày 26 tháng 9 năm 2019.
Vị trí
|
Tên
|
Quốc tịch
|
Lãnh đội tiểu ban trưởng
|
Cao Hồng Ba
|
Trung Quốc
|
Quyền huấn luyện viên trưởng
|
Hác Vĩ
|
Trung Quốc
|
Huấn luyện viên thứ
|
Mã Vĩnh Khang
|
Trung Quốc
|
Khâu Vệ Quốc
|
Trung Quốc
|
Thường Vệ Nguy
|
Trung Quốc
|
Huấn luyện viên thủ môn
|
|
|
Huấn luyện viên thể hình
|
|
|
Bác sĩ thể thao
|
|
|
|
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
|
|
|
Cán bộ
|
|
|
|
|
Vị trí
|
Tên
|
Quốc tịch
|
Quản lý
|
|
|
|
|
Huấn luyện viên trưởng
|
|
|
Trợ lý huấn luyện viên
|
|
|
|
|
Huấn luyện viên thủ môn
|
|
|
Huấn luyện viên thể hình
|
|
|
Bác sĩ thể thao
|
|
|
|
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
|
|
|
Cán bộ
|
|
|
|
|
Kỷ lục quản lý chỉ bao gồm các kết quả quốc tế.
- Từ năm 1981–1983 tư cách là "Đội tuyển kỳ vọng Trung Quốc", 1983–1990 tư cách là "Đội tuyển B Trung Quốc".
Tên
|
Giai đoạn
|
Số trận
|
Thắng
|
Hòa
|
Bại
|
BT
|
BB
|
Thắng %
|
Achievements
|
Zhang Shixun
|
1981
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
–
|
|
Zhang Jingtian
|
1982–1984
|
13
|
6
|
2
|
5
|
24
|
13
|
46.15%
|
|
Zhang Honggen
|
1985
|
5
|
4
|
0
|
1
|
15
|
6
|
80.00%
|
|
Xu Genbao
|
1987–1990
|
18
|
6
|
6
|
6
|
24
|
23
|
33.33%
|
|
- tư cách là đội tuyển Olympic quốc gia Trung Quốc.
Tên
|
Giai đoạn
|
Số trận
|
Thắng
|
Hòa
|
Bại
|
BT
|
BB
|
Thắng %
|
Achievements
|
Xu Genbao
|
Tháng 5 năm 1990 – tháng 1 năm 1992
|
21
|
15
|
4
|
2
|
78
|
14
|
71.43%
|
|
Qi Wusheng
|
Tháng 3 năm 1993 – tháng 9 năm 1993
|
8
|
3
|
2
|
3
|
22
|
11
|
37.50%
|
|
Radivoje Ognjanović
|
Tháng 9 năm 1993 – tháng 11 năm 1994
|
1
|
1
|
0
|
0
|
3
|
0
|
100%
|
|
Qi Wusheng
|
Tháng 11 năm 1994 – tháng 3 năm 1996
|
17
|
10
|
3
|
4
|
44
|
25
|
58.82%
|
|
Bobby Houghton
|
Tháng 10 năm 1998 – tháng 11 năm 1999
|
21
|
15
|
2
|
4
|
46
|
11
|
71.43%
|
|
Shen Xiangfu
|
Tháng 12 năm 2001 – tháng 5 năm 2004
|
35
|
16
|
7
|
12
|
56
|
38
|
45.71%
|
|
Giả Tú Toàn
|
Tháng 4 năm 2006 – tháng 10 năm 2006
|
7
|
1
|
2
|
4
|
1
|
7
|
14.23%
|
|
Ratomir Dujković
|
Tháng 11 năm 2006 – tháng 7 năm 2008
|
26
|
11
|
10
|
5
|
34
|
27
|
42.31%
|
|
Yin Tiesheng
|
Tháng 7 năm 2008 – tháng 8 năm 2008
|
5
|
1
|
2
|
2
|
2
|
6
|
20.00%
|
|
Miroslav Blažević
|
Tháng 11 năm 2010 – tháng 8 năm 2011
|
5
|
2
|
1
|
2
|
4
|
4
|
50.00%
|
|
Fu Bo
|
Tháng 3 năm 2012 – tháng 1 năm 2016
|
56
|
19
|
12
|
25
|
|
|
33.93%
|
|
Chen Yang
|
Tháng 9 năm 2016 – tháng 2 năm 2017
|
9
|
4
|
2
|
3
|
|
|
44.44%
|
|
Massimiliano Maddaloni
|
Tháng 3 năm 2017 –
|
20
|
9
|
6
|
5
|
|
|
45%
|
|
Sun Jihai
|
Tháng 5 năm 2017 –
|
6
|
1
|
2
|
3
|
|
|
16.67%
|
|
|
---|
|
Đội tuyển quốc gia | |
---|
Hệ thống giải đấu | |
---|
Cúp trong nước | |
---|
Giải đấu khu vực | |
---|
Giải đấu quốc tế | |
---|
Giải thưởng | |
---|
Danh sách | |
---|
|
Các đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia của châu Á ( AFC) |
---|
|
† Thành viên hiệp hội chuyên nghiệp - Không phải một thành viên của FIFA |
|