Hiệp hội | CFA | |
---|---|---|
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | |
Huấn luyện viên trưởng | Hác Vĩ (quyền) | |
Mã FIFA | CHN | |
| ||
Thế vận hội Mùa hè | ||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2008) | |
Kết quả tốt nhất | 13 (2008) | |
Cúp bóng đá U-23 châu Á | ||
Sồ lần tham dự | 5 (Lần đầu vào năm 2013) | |
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng (2013, 2016, 2018, 2020, 2024) | |
Đại hội Thể thao châu Á | ||
Sồ lần tham dự | 6 (Lần đầu vào năm 2002) | |
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (2002, 2006, 2022) | |
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Trung Quốc, bao gồm Đội tuyển Olympic Trung Quốc (国奥队) cùng các cấp độ đội tuyển từ U-21 đến U-23, đại diện cho Trung Quốc trong các giải đấu bóng đá nam tại Thế vận hội, Á vận hội và các giải đấu U-23 quốc tế. Đội tuyển được quản lý bởi Hiệp hội bóng đá Trung Quốc (CFA).
Năm | Kết quả | Vị trí | ST | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 đến 2004 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2008 | Vòng bảng | 13/16 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 |
2012 đến 2024 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2028 | Chưa xác định | |||||||
2032 | ||||||||
Tổng số | Vòng bảng | 13/16 | 8 | 0 | 2 | 6 | 1 | 17 |
* Bao gồm từ năm 1900 đến năm 1988
Năm | Kết quả | Vị trí | ST | T | H | B | BT | BB | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2002 | Tứ kết | 5 | 4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 1 | |
2006 | 5 | 4 | 3 | 1 | 0 | 8 | 4 | ||
2010 | Vòng 1/8 | 12 | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 7 | |
2014 | 14 | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 5 | ||
2018 | 9 | 4 | 3 | 0 | 1 | 14 | 5 | ||
2022 | Tứ kết | 7 | 5 | 3 | 1 | 1 | 10 | 3 | |
2026 đến 2034 | Chưa xác định | ||||||||
Tổng số* | Tứ kết | - | 24 | 15 | 2 | 7 | 47 | 25 |
* Bao gồm từ năm 1951 đến năm 1998
Lịch sử Đại hội Thể thao châu Á | |||
---|---|---|---|
Năm | Vòng | Tỷ số | Kết quả |
2002 | Vòng 1 | Trung Quốc 4 – 0 Turkmenistan | Thắng |
Vòng 1 | Trung Quốc 3 – 0 Bangladesh | Thắng | |
Vòng 1 | Trung Quốc 2 – 0 Ấn Độ | Thắng | |
Tứ kết | Trung Quốc 0 – 1 Nhật Bản | Thua | |
2006 | Vòng 1 | Trung Quốc 1 – 0 Iraq | Thắng |
Vòng 1 | Trung Quốc 3 – 1 Malaysia | Thắng | |
Vòng 1 | Trung Quốc 2 – 1 Oman | Thắng | |
Tứ kết | Trung Quốc 2 – 2 (7 – 8, loại sút luân lưu) Iran | Hòa | |
2010 | Vòng 1 | Trung Quốc 0 – 3 Nhật Bản | Thua |
Vòng 1 | Trung Quốc 2 – 1 Kyrgyzstan | Thắng | |
Vòng 1 | Trung Quốc 3 – 0 Malaysia | Thắng | |
Vòng 16 đội | Trung Quốc 0 – 3 Hàn Quốc | Thua | |
2014 | Vòng 1 | Trung Quốc 0 – 3 CHDCND Triều Tiên | Thua |
Vòng 1 | Trung Quốc 1 – 0 Pakistan | Thắng | |
Vòng 16 đội | Trung Quốc 0 – 2 Thái Lan | Thua | |
2018 | Vòng 1 | Trung Quốc 6 – 0 Đông Timor | Thắng |
Vòng 1 | Trung Quốc 3 – 0 Syria | Thắng | |
Vòng 1 | Trung Quốc 2 – 1 UAE | Thắng | |
Vòng 16 đội | Trung Quốc 3 – 4 Ả Rập Xê Út | Thua | |
2022 | Vòng 1 | Trung Quốc 5 – 1 Ấn Độ | Thắng |
Vòng 1 | Trung Quốc 4 – 0 Myanmar | Thắng | |
Vòng 1 | Trung Quốc 0 – 0 Bangladesh | Hòa | |
Vòng 16 đội | Trung Quốc 1 – 0 Qatar | Thắng | |
Tứ kết | Trung Quốc 0 – 2 Hàn Quốc | Thua |
Cúp bóng đá U-23 châu Á | Vòng loại | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị Trí | ST | T | H | B | BT | BB | ST | T | H | B | BT | BB | |
2013 | Vòng bảng | 14/16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 5 | 5 | 3 | 2 | 0 | 12 | 3 | |
2016 | 14/16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 0 | ||
2018 | 10/16 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 3 | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 1 | ||
2020 | 16/16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 | 15 | 2 | ||
2022 | Bỏ cuộc vì Đại dịch COVID 19 | Bỏ cuộc vì Đại dịch COVID 19 | |||||||||||||
2024 | Vòng bảng | 9/16 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | |
Tổng số | Vòng bảng | 10/16 | 15 | 2 | 0 | 13 | 12 | 25 | 16 | 11 | 5 | 0 | 46 | 7 |
Năm | Kết quả | Vị trí | ST | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1993 | Hạng ba | 3 | 5 | 3 | 1 | 1 | 21 | 5 |
1997 | 3 | 5 | 3 | 1 | 1 | 15 | 7 | |
2001 | Không tham dự | |||||||
2005 | Vô địch | 1 | 5 | 4 | 0 | 1 | 16 | 4 |
2009 | Vòng bảng | 5 | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 |
2013 | Hạng năm | 5 | 4 | 0 | 1 | 3 | 1 | 7 |
Tổng số | Vô địch | - | 21 | 11 | 3 | 7 | 54 | 26 |
Dưới đây là các cầu thủ đã được triệu tập cho Đại hội Thể thao châu Á 2018.[1]
Dưới đây là các cầu thủ đã được triệu tập cho 2018 Toulon Tournament.
Số | Tên | Ngày sinh (tuổi) | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|
Thủ môn | |||||
1 | Fan Jinming | 20 tháng 1, 1997 | Zhejiang Greentown | ||
21 | Zhang Yan | 30 tháng 3, 1997 | Beijing Guoan | ||
Tiền vệ | |||||
2 | Yang Shuai | 28 tháng 1, 1997 | Liaoning Whowin | ||
3 | Guo Jing | 24 tháng 2, 1997 | Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo | ||
4 | Wen Jiabao | 2 tháng 1, 1999 | Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo | ||
5 | Liu Boyang | 18 tháng 1, 1997 | Beijing Renhe | ||
12 | Jiang Minwen | 16 tháng 6, 1997 | Wuhan Zall | ||
18 | Tong Lei | 16 tháng 12, 1997 | Zhejiang Greentown | ||
Hậu vệ | |||||
6 | Liu Yue | 14 tháng 9, 1997 | Tianjin Quanjian | ||
7 | Cong Zhen | 9 tháng 2, 1997 | Shanghai Shenhua | ||
8 | Zhang Lingfeng | 28 tháng 2, 1997 | Jiangsu Suning | ||
9 | Gao Huaze | 20 tháng 10, 1997 | Hebei China Fortune | ||
10 | Sun Weizhe | 16 tháng 6, 1997 | Beijing Renhe | ||
13 | Yan Dinghao | 4 tháng 4, 1997 | Porto B | ||
14 | Deng Yubiao | 8 tháng 6, 1997 | Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo | ||
15 | Liu Yi | 26 tháng 1, 1997 | Tianjin Quanjian | ||
16 | Feng Boxuan | 18 tháng 3, 1997 | Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo | ||
20 | Wu Wei | 5 tháng 2, 1997 | Tianjin Quanjian | ||
Tiền đạo | |||||
11 | Xie Weijun | 14 tháng 11, 1997 | Tianjin TEDA | ||
15 | Wang Jinze | 15 tháng 3, 1999 | Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo |
|
|
Giai đoạn | Đội trưởng | Phó đội trưởng | Đội trưởng thứ ba |
---|---|---|---|
1990–1992 | Fan Zhiyi | Xu Hong | – |
1993–1994 | Zhang Enhua | Yang Chen | – |
1995–1996 | Shen Si | Zhang Enhua | – |
1998–1999 | Li Weifeng | Zhang Ran | – |
2001–2004 | Du Wei | Hu Zhaojun | – |
2006 | Chen Tao | – | – |
Đại hội Thể thao châu Á 2006 | Zheng Zhi | – | – |
2007 | Chen Tao | Feng Xiaoting | Zhou Haibin |
2007–2008 | Li Weifeng | Zhou Haibin | – |
Thế vận hội 2008 | Zheng Zhi | Li Weifeng | Zhou Haibin |
2009–2010 | Zhang Linpeng | Wu Xi | Piao Cheng |
Đại hội Thể thao châu Á 2010 | Wang Dalei | Zhang Linpeng | Wu Xi |
2011 | Wang Dalei | Zhang Linpeng | Wu Xi |
2012 | Jin Jingdao | – | – |
2013–2014 | Shi Ke | Wang Tong | – |
Đại hội Thể thao châu Á 2014 | Shi Ke | Li Ang | – |
2015 | Wang Tong | Shi Ke | – |
2016 | Chen Zhechao | Cheng Jin | – |
2017–2018 | He Chao | Cao Chuẩn Dực | – |
Vị trí | Tên | Quốc tịch |
---|---|---|
Quản lý | ||
Huấn luyện viên trưởng | ||
Trợ lý huấn luyện viên | ||
Huấn luyện viên thủ môn | ||
Huấn luyện viên thể hình | ||
Bác sĩ thể thao | ||
Nhân viên kỹ thuật | ||
Cán bộ | ||
Kỷ lục quản lý chỉ bao gồm các kết quả quốc tế.
Tên | Giai đoạn | Số trận | Thắng | Hòa | Bại | BT | BB | Thắng % | Achievements |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Zhang Shixun | 1981 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | |
Zhang Jingtian | 1982–1984 | 13 | 6 | 2 | 5 | 24 | 13 | 46.15% | |
Zhang Honggen | 1985 | 5 | 4 | 0 | 1 | 15 | 6 | 80.00% | |
Xu Genbao | 1987–1990 | 18 | 6 | 6 | 6 | 24 | 23 | 33.33% |
Tên | Giai đoạn | Số trận | Thắng | Hòa | Bại | BT | BB | Thắng % | Achievements |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Xu Genbao | Tháng 5 năm 1990 – tháng 1 năm 1992 | 21 | 15 | 4 | 2 | 78 | 14 | 71.43% | |
Qi Wusheng | Tháng 3 năm 1993 – tháng 9 năm 1993 | 8 | 3 | 2 | 3 | 22 | 11 | 37.50% | |
Radivoje Ognjanović | Tháng 9 năm 1993 – tháng 11 năm 1994 | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 0 | 100% | |
Qi Wusheng | Tháng 11 năm 1994 – tháng 3 năm 1996 | 17 | 10 | 3 | 4 | 44 | 25 | 58.82% | |
Bobby Houghton | Tháng 10 năm 1998 – tháng 11 năm 1999 | 21 | 15 | 2 | 4 | 46 | 11 | 71.43% | |
Shen Xiangfu | Tháng 12 năm 2001 – tháng 5 năm 2004 | 35 | 16 | 7 | 12 | 56 | 38 | 45.71% | |
Giả Tú Toàn | Tháng 4 năm 2006 – tháng 10 năm 2006 | 7 | 1 | 2 | 4 | 1 | 7 | 14.23% | |
Ratomir Dujković | Tháng 11 năm 2006 – tháng 7 năm 2008 | 26 | 11 | 10 | 5 | 34 | 27 | 42.31% | |
Yin Tiesheng | Tháng 7 năm 2008 – tháng 8 năm 2008 | 5 | 1 | 2 | 2 | 2 | 6 | 20.00% | |
Miroslav Blažević | Tháng 11 năm 2010 – tháng 8 năm 2011 | 5 | 2 | 1 | 2 | 4 | 4 | 50.00% | |
Fu Bo | Tháng 3 năm 2012 – tháng 1 năm 2016 | 56 | 19 | 12 | 25 | 33.93% | |||
Chen Yang | Tháng 9 năm 2016 – tháng 2 năm 2017 | 9 | 4 | 2 | 3 | 44.44% | |||
Massimiliano Maddaloni | Tháng 3 năm 2017 – | 20 | 9 | 6 | 5 | 45% | |||
Sun Jihai | Tháng 5 năm 2017 – | 6 | 1 | 2 | 3 | 16.67% |