Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 14 tháng 5, 1994 | ||
Nơi sinh | Liaoning, Trung Quốc | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Cova da Piedade | ||
Số áo | 99 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Changchun Yatai | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2015 | Mafra | 6 | (0) |
2014 | → Vila F. Rosário (mượn) | 8 | (0) |
2015–2016 | Loures | 4 | (0) |
2016 | → Eléctrico (mượn) | 7 | (0) |
2016–2017 | Tourizense | 11 | (1) |
2017– | Cova da Piedade | 23 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 5 năm 2018 |
Liu Yuhao (tiếng Trung: 刘宇豪; bính âm: Liú Yǔháo; sinh ngày 14 tháng 5 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Trung Quốc hiện tại thi đấu cho đội bóng LigaPro Cova da Piedade.
Liu gia nhập đội bóng LigaPro Cova da Piedade vào tháng 2 năm 2017. Mặc dù không thể thi đấu cho đội một vì chấn thương, anh cũng đã gia hạn hợp đồng với câu lạc bộ vào tháng 7 năm 2017.[1] Vào ngày 23 tháng 7 năm 2017, anh ra mắt cho câu lạc bộ ở vòng một của Cúp Liên đoàn bóng đá Bồ Đào Nha 2017–18 khi Cova da Piedade đánh bại Nacional 3–2.[2] Anh ra mắt tại LigaPro vào ngày 6 tháng 8 năm 2017 trong thất bại 2–1 trên sân nhà Santa Clara, vào sân từ vị trí dự bị cho Robson ở phút thứ 77.[3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Câu lạc bộ !| Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Bồ Đào Nha | Giải vô địch | Cúp bóng đá Bồ Đào Nha | Cúp Liên đoàn bóng đá Bồ Đào Nha | Châu Âu | Tổng | |||||||
2013–14 | Vila F. Rosário | Lisbon FA Pró-National Division | 8 | 0 | - | - | - | 8 | 0 | |||
2014–15 | Mafra | Campeonato de Portugal | 6 | 0 | 0 | 0 | - | - | 6 | 0 | ||
2015–16 | Loures | 4 | 0 | 1 | 0 | - | - | 5 | 0 | |||
Eléctrico | 7 | 0 | 0 | 0 | - | - | 7 | 0 | ||||
2016–17 | Tourizense | 11 | 1 | 1 | 0 | - | - | 12 | 1 | |||
2016–17 | Cova da Piedade | LigaPro | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | |
2017–18 | 23 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | - | 25 | 0 | |||
Tổng | Bồ Đào Nha | 59 | 1 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 63 | 1 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 59 | 1 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 63 | 1 |