Hồi đáp 1994 응답하라 1994 | |
---|---|
Tên khác | Reply 1994 Answer Me 1994 |
Thể loại | Hài Lãng mạn |
Định dạng | Phim truyền hình |
Kịch bản | Lee Woo-jeong |
Đạo diễn | Sin Won-ho |
Diễn viên | Go A-ra Jung Woo Yu Yeon-seok Kim Seong-gyun Min Do-hui Baro Son Ho-jun Seong Dong-il Lee Il-hwa |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn |
Số tập | 21 |
Sản xuất | |
Địa điểm | Hàn Quốc |
Thời lượng | 21:00 thứ Sáu và thứ Bảy (GMT+9) |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | tvN |
Định dạng hình ảnh | FullHD 1080i |
Phát sóng | 18 tháng 10 năm 2013 | – 28 tháng 12 năm 2013
Thông tin khác | |
Chương trình liên quan | Hồi đáp 1997 |
Liên kết ngoài | |
Trang chủ |
Hồi đáp 1994 là bộ phim truyền hình thuộc thể loại lãng mạn của Hàn Quốc trình chiếu trên kênh cáp tvN vào cuối năm 2013.
Sau thành công của Reply 1997 vào năm 2012, đội ngũ sản xuất tiếp tục thực hiện Hồi đáp 1994 với mô-típ tương tự cùng cốt truyện mới có sự tham gia của dàn diễn viên Go Ara, Jung Woo, Yoo Yeon-Seok.[1][2][3].
Câu chuyện nói về những người bạn thân đang tham gia bữa tiệc tân gia của một cặp đôi trong số họ, vừa xem lại cuốn băng ghi lại đám cưới của chủ nhà, vừa bàn tán và nhớ về cuộc sống của họ khi còn ở tuổi 20: Năm 1994, sáu chàng trai, cô gái đến từ các tỉnh thành khác nhau của Hàn Quốc lần đầu tới Seoul để bắt đầu cuộc sống sinh viên.
Tập | Ngày phát sóng | Tỉ suất xem từ AGB Nielsen[4] | |
---|---|---|---|
Tỉ suất trung bình | Tỉ suất cao nhất | ||
1 | 18/10/2013 | 2.6% | 3.8% |
2 | 19/10/2013 | 2.3% | 3.2% |
3 | 25/10/2013 | 3.0% | 3.8% |
4 | 26/10/2013 | 4.2% | 5.6% |
5 | 1/11/2013 | 4.7% | 5.8% |
6 | 2/11/2013 | 5.8% | 6.9% |
7 | 8/11/2013 | 6.2% | 7.3% |
8 | 9/11/2013 | 7.1% | 8.6% |
9 | 15/11/2013 | 8.1% | 9.8% |
10 | 16/11/2013 | 8.8% | 10.0% |
11 | 23/11/2013 | 9.3% | 10.6% |
12 | 29/11/2013 | 9.2% | 11.8% |
13 | 30/11/2013 | 9.6% | 11.5% |
14 | 6/12/2013 | 9.3% | 11.8% |
15 | 7/12/2013 | 8.1% | 10.6% |
16 | 13/12/2013 | 8.3% | 10.1% |
17 | 14/12/2013 | 8.3% | 10.6% |
18 | 20/12/2013 | 8.7% | 10.9% |
19 | 21/12/2013 | 9.2% | 11.8% |
20 | 27/12/2013 | 10.1%' | 12.4% |
21 | 28/12/2013 | 11.9% | 14.3% |
|
|
Part.1[sửa | sửa mã nguồn]
Part.2[sửa | sửa mã nguồn]Part.3[sửa | sửa mã nguồn]
Part.4[sửa | sửa mã nguồn]
Part.5[sửa | sửa mã nguồn]
|
Part.6[sửa | sửa mã nguồn]
Part.7[sửa | sửa mã nguồn]
Part.8[sửa | sửa mã nguồn]
Part.9 (Không chính thức)[sửa | sửa mã nguồn]
|