La Libertad | |
---|---|
— Đô thị tự trị — | |
Municipality of La Libertad | |
![]() Hoàng hôn trên biển La Libertad | |
Hiệu kỳ | |
![]() Bản đồ của Negros Oriental with La Libertad highlighted | |
Vị trí tại Philippines | |
Quốc gia | Philippines |
Vùng | Vùng đảo Negros |
Tỉnh | Negros Oriental |
Huyện | thứ nhất |
Thành lập | 10 tháng 1 năm 1919 |
Barangay | 29 |
Chính quyền | |
• Kiểu | Sangguniang Bayan |
• Thị trưởng | Emmanuel L. Iway (LP) |
• Phó thị trưởng | Lawrence D. Limkaichong (LP) |
• Đại diện | Jocelyn Sy-Limkaichong |
• Sangguniang Bayan | Leonardo M. Cabildo Rene D. Gargoles Redgil C. Medes Nancy T. Laturnas Ronie T. Facturan Jovito P. Sabanal Ritcho G. Absin Randy L. Dunque Jr. |
• Bầu cử | 25.511 cử tri |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 139,60 km2 (53,90 mi2) |
Độ cao | 50 m (160 ft) |
Độ cao cực đại | 556 m (1,824 ft) |
Độ cao cực tiểu | 0 m (0 ft) |
Dân số (Lỗi: thời gian không hợp lệ điều tra dân số) | |
• Tổng cộng | 41,089 |
• Mật độ | 290/km2 (760/mi2) |
• Số hộ dân | 10,285 |
Kinh tế | |
• Income class | 3rd municipal income class |
• Poverty incidence | Bản mẫu:PH composition bar% (2021)[1] |
• Revenue | ₱ 210,9 triệu (2022) |
• Assets | ₱ 622,4 triệu (2022) |
Service provider | |
• Electricity | Bản mẫu:PH electricity distribution |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã ZIP | 6213 |
PSGC | Bản mẫu:PSGC detail |
Mã vùng | 35 |
Ngôn ngữ | tiếng Cebu tiếng Tagalog |
Website | www |
La Libertad là một đô thị hạng 4 ở tỉnh Negros Oriental, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2000, đô thị này có dân số 35.122 người trong 7.024 hộ.
La Libertad được chia thành 29 barangay.
|
|
Dữ liệu khí hậu của La Libertad, Negros Oriental | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 29 (84) |
30 (86) |
31 (88) |
32 (90) |
31 (88) |
30 (86) |
30 (86) |
30 (86) |
30 (86) |
30 (86) |
29 (84) |
29 (84) |
30 (86) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 23 (73) |
22 (72) |
23 (73) |
24 (75) |
25 (77) |
25 (77) |
25 (77) |
25 (77) |
25 (77) |
24 (75) |
24 (75) |
23 (73) |
24 (75) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 42 (1.7) |
34 (1.3) |
40 (1.6) |
61 (2.4) |
124 (4.9) |
188 (7.4) |
190 (7.5) |
191 (7.5) |
189 (7.4) |
186 (7.3) |
124 (4.9) |
73 (2.9) |
1.442 (56.8) |
Số ngày mưa trung bình | 10.0 | 8.5 | 9.5 | 12.8 | 22.3 | 26.8 | 28.4 | 27.9 | 27.3 | 27.6 | 20.5 | 13.1 | 234.7 |
Nguồn: Meteoblue[2] |