Lapiedra martinezii | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Lapiedra |
Loài (species) | L. martinezii |
Danh pháp hai phần | |
Lapiedra martinezii Lag., 1816 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Lapiedra martinezii là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Lag. mô tả khoa học đầu tiên năm 1816.[1]