Leandro Domingues

Leandro Domingues
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Leandro Domingues Barbosa
Ngày sinh 24 tháng 8, 1983 (41 tuổi)
Nơi sinh Vitória da Conquista, Brasil
Chiều cao 1,72 m
Vị trí Tiền vệ tấn công
Thông tin đội
Đội hiện nay
Yokohama FC
Số áo 40
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2000 Vitória
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2001–2006 Vitória 33 (5)
2007–2008 Cruzeiro 23 (7)
2008Vitória (mượn) 15 (3)
2009Fluminense (mượn) 0 (0)
2009Vitória (mượn) 30 (8)
2010–2014 Kashiwa Reysol 107 (40)
2014–2015 Nagoya Grampus 11 (2)
2016 Vitória 9 (1)
2017 Portuguesa 0 (0)
2017– Yokohama FC 19 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 12 năm 2017

Leandro Domingues Barbosa (sinh ngày 24 tháng 8 năm 1983 ở Vitória da Conquista), còn được biết với tên Leandro Domingues, là một cầu thủ bóng đá người Brasil thi đấu ở vị trí tiền vệ tấn công cho Yokohama F.C..

Sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Sau 4 mùa giải thành công với Kashiwa Reysol, anh được chuyển đến Nagoya Grampus, và bị giải phóng sau một mùa giải rưỡi vào tháng 11 năm 2015.[1] After a brief trở lại Brazil, anh ký hợp đồng với Yokohama FC in mid-season 2017.[2]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 11 tháng 12 năm 2017.[3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn International Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Brazil Giải vô địch Copa do Brasil Cúp Liên đoàn International Tổng cộng
2007 Cruzeiro Série A 23 7 - - - - - - 23 7
2008 Vitória 15 3 - - - - - - 15 3
2009 30 8 - - - - 4 0 34 8
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn AFC Tổng cộng
2010 Kashiwa Reysol J2 League 32 13 3 4 35 17
2011 J1 League 30 15 3 3 2 0 3 1 38 19
2012 28 10 2 2 3 4 7 5 40 21
2013 12 2 1 0 1 0 6 3 20 5
2014 5 0 0 0 1 0 0 0 6 0
2014 Nagoya Grampus 11 2 2 1 0 0 0 0 13 3
2015 3 0 0 0 0 0 0 0 3 0
2017 Yokohama FC J2 League 19 3 0 0 19 3
Tổng cộng Brazil 68 18 0 0 0 0 4 0 72 18
Nhật Bản 140 45 11 10 7 4 16 9 174 68
Tổng cộng 208 63 11 10 7 4 20 9 246 86

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Vitória
Cruzeiro
Kashiwa Reysol

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ http://nagoya-grampus.jp/information/pressrelease/2015/1123post-505.php
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 192 out of 289)
  4. ^ “Leandro Domingues named J. League MVP”. The Japan Times. 11 tháng 12 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2012. Truy cập 6 tháng 12 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đội hình Yokohama F.C.

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan