Leersia perrieri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Leersia |
Loài (species) | L. perrieri |
Danh pháp hai phần | |
Leersia perrieri (A.Camus) Launert |
Leersia perrieri là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (A.Camus) Launert mô tả khoa học đầu tiên năm 1965.[1]